A. sinh trưởng
B. phát triển
C. hô hấp
D. cả A,B đều đúng
A. Đẹp da.
B. Da căng bóng.
C. Để da bị đen.
D. GIúp chuyển hóa tiền vitamin D thành vitamin D
A. Cơ thể có thể chuyển hóa muối khoáng tạo ra xương.
B. Cơ thể có thể chuyển hóa muối khoáng tạo ra xương.
C. Cơ thể có thể chuyển hóa canxi tạo ra xương.
D. Cơ thể có thể chuyển hóa dinh dưỡng tạo ra xương.
A. Vitamin- A
B. Vitamin- B
C. Vitamin- C
D. Vitamin- D
A. Vitamin-A
B. Vitamin-B
C. Vitamin-D
D. Vitamin-C
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. glycogen.
D. đường lactose.
A. tăng trưởng và phát triển
B. đáp ứng
C. sinh sản
D. sự chuyển động
A. lượng thức ăn để tăng các chất có sẵn cho quá trình hô hấp.
B. hoạt động trong hệ thần kinh để kích thích lượng khí cacbonic.
C. nhu cầu giữ lại các chất thải.
D. nhịp thở để cung cấp nhiều oxy hơn cho các tế bào để giải phóng năng lượng.
A. Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
A. iốt
B. sắt
C. natri
D. canxi
A. vết thương kém lành
B. bướu cổ
C. co thắt cơ bắp
D. loãng xương
A. Nó được hấp thụ khi ăn thịt đỏ.
B. Nó được tạo ra bởi gan trong quá trình tiêu hóa.
C. Nó được ăn khi các món mặn được tiêu thụ.
D. Nó là một sản phẩm phụ của quá trình chuyển hóa glucose.
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B12
D. Vitamin C
A. Các vitamin tan trong nước.
B. Đường.
C. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
D. Cả A, B và C
A. Axit amin.
B. Các muối khoáng.
C. Các vitamin tan trong nước.
D. Cả A, B và C
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.
D. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.
C. Không bị sốt.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
A. Vận cơ.
B. Điều nhiệt.
C. Tiêu hoá.
D. Chuyển hoá cơ cở.
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cả A,B,C.
A. chất đường bột
B. chất béo
C. protein
D. vitamin
A. gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mạch, bánh mì, đậu xanh,…
B. bơ, mỡ động vật, dầu thực vật,…
C. thịt, cá, trứng, sữa,…
D. Tất cả
A. Bảo vệ chống lại bệnh tật
B. Giúp tăng chiều cao
C. Phục hồi điểm yếu
D. Bảo vệ khỏi bệnh tật
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Vitamin - A
B. Vitamin - B
C. Vitamin - C
D. Vitamin - D
A. Marasmus
B. Kwashiorkor
C. bệnh còi xương
D. Bệnh bướu cổ
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. I, II, IV, III
B. II, I, IV, III
C. II, I, III, IV
D. IV, II, I, III
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Epinephrine
B. Angiotensin II
C. ANF
D. ADH
A. ADH
B. Angiotensinogen
C. Angiotensin II
D. Angiotensin I
A. Kích thích tái hấp thu nước
B. Giảm huyết áp
C. Ngăn bài niệu
D. Giảm mồ hôi
A. Oxytocin
B. Noradrenaline
C. Vasopressin
D. Ghrelin
A. Tim
B. Não
C. Thận
D. Ruột
A. Hạ đồi
B. Tim
C. JGA
D. Lách
A. Cơ thể vận động nhiều → cơ thể mất nhiều nước.
B. Đổ mồ hổi nhiều để tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
C. Cơ thể tăng cường chuyển hóa→ Cơ thể mất nước.
D. Cơ thể tăng cường tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
A. hằng số
B. giới hạn dưới
C. giới hạn trên
D. điểm cực đại
A. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa long bàn tay, gan bàn chân.
B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân.
C. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm, …
D. Ngâm mình trong nước vì nhiệt độ trong nước ổn định hơn trong không khí.
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK