A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể
B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh
A. Chức năng sinh học
B. Cách thức hoạt động của cơ thể
C. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác
D. Tất cả đều đúng
A. Sự điều khiển của hệ thần kinh
B. Nhờ dòng máu chảy trong hệ tuần hoàn mang theo các hoocmon do các tuyến nội tiết tiết ra
C. Nhờ sự trao đổi chất
D. Cả A và B
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện.
D. Trao đổi thông tin.
A. Cơ chế thần kinh
B. Cơ chế thể dịch
C. Vận động
D. Cả A và B
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 – b; 2-a; 3-d
B. 1- d; 2 – c; 3-a
C. 1-c; 2-b; 3-a
D. 1-a; 2-b; 3-c
A. Vì cơ thể người có khả năng biến đổi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
B. Vì cơ thể người có khả năng di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.
C. Vì các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.
D. Vì cơ thể người vận chuyển được các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài cơ thể.
A. Là thành phần chủ yếu của xương và răng
B. Có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu, phân chia tế bào, hoạt động của cơ
C. Trao đổi glicozen, dẫn truyền xung thần kinh
D. Cả A, B và C
A. có sự trao đổi chất với môi trường.
B. di chuyển.
C. lớn lên và sinh sản.
D. cả A và C.
A. (1): khoang lưng, (2): hệ cơ quan, (3): hệ cơ, (4): thống nhất.
B. (1): khoang bụng, (2): hệ cơ quan, (3): hệ tiêu hóa, (4): thống nhất.
C. (1): khoang bụng, (2): hệ cơ quan, (3): hệ tiêu hóa, (4): độc lập.
D. (1): khoang bụng, (2): cơ quan, (3): hệ xương, (4): thống nhất.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Sự phân chia của mô xương cứng.
B. Tấm sụn ở hai đầu xương.
C. Mô xương xốp.
D. Sự phân chia của tế bào màng xương.
A. Hệ tuần hoàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh
B. Hoạt động của hệ vận động không ảnh hưởng đến các hệ cơ quan khá
C. Hệ tiêu hóa chỉ phân giải và hấp thu chất dinh dưỡng
D. Tất cả đều sai
A. 3 phần: đầu, thân và chân
B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
A. Xương đầu, xương thân, xương tay
B. Xương đầu, xương thân, xương chân
C. Xương đầu, xương thân, xương tay - chân
D. Xương thân, xương tay, xương chân
A. Tế bào, cơ quan, quần thể, quần xã
B. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan
C. Cơ quan, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
D. Tế bào, mô, cơ quan, quần thể
A. Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
B. Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ vận động
C. Hệ hô hấp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,2,3,4,5,6
C. 1,2,3,4,6,7
D. 1,3,4,5,6,7
A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
B. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết
D. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hoá
A. Giúp cơ thể di chuyển, vận động
B. Trao đổi khí O2, CO2 với môi trường
C. Biến đổi thức ăn thành các chất cơ thể có thể hấp thụ
D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp các hoạt động của các cơ quan
A. Hệ vận động
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
A. 1, 2, 3
B. 3, 5
C. 2, 4, 6
D. 1, 4, 6
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp
A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.
B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.
C. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
D. Câu A và C đúng.
A. Gluxit
B. Lipit
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Nước và muối khoáng
A. Ti thể
B. Lưới nội chất
C. Ribôxôm
D. Bộ máy gôngi
A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
C. Tổng hợp và vận chuyển các chất
D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Câu A và C đúng
A. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào tế bào
B. Trao đổi chất với môi trường xung quanh
C. Ngăn không có các chất trong tế bào đi ra
D. Giữ tế bào không bị mất nước
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Màng sinh chất, nhân
D. Màng sinh chất, tế bào và nhân
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào
D. Tổng hợp và vận chuyển các chất
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng.
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.
A. Chất vô cơ và chất hữu cơ
B. Chất vô cơ, gluxit
C. Chất hữu cơ, gluxit
D. Prôtêin, gluxit
A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...
B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin
C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước
D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Nước và muối khoáng
D. Tất cả các phương án
A. Tế bào trứng
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ
D. Tế bào thần kinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK