A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện
C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.
B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.
C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.
D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
C. Số lượng không hạn định
D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
A. Tiếng nói và chữ viết
B. Thị giác và thính giác
C. Âm thanh và hành động
D. Màu sắc và hình dáng
A. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới
B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ
C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa
D. Tất cả các phương án
A. trao đổi kinh nghiệm với nhau.
B. giao lưu với các dân tộc trên thế giới.
C. học tập và rèn luyện dễ dàng hơn.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trà atisô
B. Trà tâm sen
C. Trà hoa hoè
D. Cả 3 phương án trên
A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
A. Xương đe
B. Xương búa
C. Xương bàn đạp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xương chày
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. màng bên.
B. màng cơ sở.
C. màng tiền đình.
D. màng cửa bầu dục.
A. T3-T4
B. GH
C. Somastostatin
D. ACTH
A. Nguồn gốc
B. Bản chất
C. Đích tác động
D. Phương tiện di chuyển
A. Là thành phần cấu tạo của hemoglobin trong hồng cầu
B. Là thành phần cấu tạo của hoocmon tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo của nhiều enzim. Cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể
D. Là thành phần cấu tạo của nhiều hoocmon và vitamin
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến trên thận
A. tuyến trên thận.
B. tuyến tiền liệt.
C. tuyến tiền đình.
D. tuyến hành.
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Glucid , Protid , Lipid
A. ACTH, TSH, Prolactin, GH
B. ACTH, TSH, MSH, GH
C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
D. FSH, ACTH, TSH, GH
A. Tuyến yên
B. Tuyến sinh dục
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tụy
A. GH
B. ACTH
C. TSH
D. Gonadotropin
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Thyrotropine
D. Thyroglobuline
A. tuyến cận giáp
B. tuyến tụy
C. tuyến ức
D. sau tuyến yên
A. testosterone.
B. oestrogen.
C. progesteron.
D. hormone kích thích nang trứng.
A. Kích thích quá trình phát triển xương
B. Chống đái tháo nhạt
C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
A. Gây rụng trứng
B. Duy trì hoàng thể
C. Tiết nội tiết tố androgen
D. Kích thích sự phát triển của nang trứng
A. Cảm ứng rụng trứng
B. Duy trì hoàng thể
C. Phá vỡ hoàng thể
D. Phát triển nang noãn.
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
A. Các đầu tận cùng của dây thần kinh
B. Các túi tiếp hợp
C. Tế bào thần kinh vùng hạ đồi
D. Sợi trục
A. canxi thấp
B. insulin không hoạt động
C. ung thư tinh hoàn
D. ung thư buồng trứng
A. 8 – 10 ngày.
B. 5 – 7 ngày.
C. 1 – 2 ngày.
D. 3 – 4 ngày.
A. tinh hoàn
B. các cơ quan chính
C. cơ quan phụ
D. âm đạo
A. niệu đạo, mào tinh hoàn, ống dẫn tinh.
B. ống dẫn tinh, niệu đạo, mào tinh hoàn
C. mào tinh hoàn, ống dẫn tinh, niệu đạo.
D. ống dẫn tinh, mào tinh hoàn, niệu đạo.
A. Kiểm soát nguồn lây lan nhưng không cần thiết phải cắt đứt nguồn lây
B. Cắt đứt nguồn lây lan nhưng không cần tiến hành nhanh chóng
C. Duy trì sự tiến triển của bệnh để phục vụ cho công tác nghiên cứu
D. Làm ngừng tiến triển, chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Kháng dị ứng
D. Tất cả đều đúng
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án
A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
A. xoắn khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. tụ cầu khuẩn
D. trực khuẩn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK