A. Giảm thể tích não bộ
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Giảm trọng lượng của não
D. Sản xuất nơron thần kinh
A. Rãnh thái dương
B. Não trung gian
C. Rãnh liên bán cầu
D. Rãnh đỉnh
A. Vùng vị giác
B. Vùng hiểu tiếng nói
C. Vùng vận động ngôn ngữ
D. Vùng thính giác
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy trán
A. Thải nước tiểu
B. Co bóp dạ dày
C. Dãn mạch máu dưới da
D. Co đồng tử
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,3
A. Trung ương nằm ở đại não
B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
A. Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III
B. Não bộ
C. Đoạn cùng tủy sống
D. Hạch thần kinh
A. Bóng đái dãn ra vào nửa đêm
B. Cơ chế não bộ nhắc cần nghỉ ngơi
C. Thức đêm làm mất cân bằng nước trong cơ thể
D. Bóng đái co lại vào nửa đêm
A. tật viễn thị.
B. tật cận thị.
C. tật loạn thị.
D. tật quáng gà.
A. mờ đi
B. co lại.
C. phồng lên.
D. dẹp đi.
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Kính hiển vi
B. Kính hội tụ
C. Kính viễn vọng
D. Kính phân kì
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 4
C. 1,3
D. 2,3
A. thai nhi.
B. trẻ em.
C. người lớn tuổi.
D. Thanh niên
A. kính râm.
B. kính lúp.
C. kính hội tụ.
D. kính phân kì.
A. 1,4
B. 2,4
C. 2,3
D. 3,4
A. Màng nhĩ
B. Màng cửa bầu dục
C. Màng tiền đình
D. Ống bán khuyên
A. Xương bàn đạp
B. Xương đe
C. Xương búa
D. Xương đòn
A. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa
B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe
C. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp
D. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
D. Truyền sóng âm về não bộ
A. Dễ mất khi không củng cố.
B. Số lượng không hạn định.
C. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện.
B. Phản xạ không điều kiện có cung phản xạ đơn giản.
C. Phản xạ có điều kiện trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện có tính chất di truyền, mang tính chủng loại.
A. Bẩm sinh.
B. Dễ mất khi không củng cố.
C. Số lượng không hạn định.
D. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
A. Phản xạ không điều kiện.
B. Phản xạ có điều kiện.
C. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện hoặc phản xạ không điều kiện.
A. Moocgan.
B. Paplop.
C. Lamac.
D. Menđen.
A. Tiếng nói và chữ viết
B. Thị giác và thính giác
C. Âm thanh và hành động
D. Màu sắc và hình dáng
A. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới
B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ
C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa
D. Tất cả các phương án
A. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện.
B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện.
D. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện.
A. Nghe tiếng hát ru sẽ ngủ.
B. Nhận ra mẹ từ mùi sữa mẹ.
C. Dần phân biệt được người lạ với người quen.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Thuận nghịch.
B. Song song.
C. Đối lập.
D. Khác nhau.
A. Brucine
B. Caffeine
C. Phenylalanin
D. Theine
A. Viêm phế quản
B. Có mùi
C. Cảm giác sảng khoái
D. Khí phế thũng
A. Nicotine
B. Tar
C. Catechol
D. Phenol
A. Hút thuốc
B. Nhai
C. Hít
D. Tiêm
A. Cây thuốc phiện
B. Nicotiana tabacum
C. Erythroxylum coca
D. Atropa belladonna
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK