A. Tính đặc hiệu
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc trưng cho loài
D. Tính bất biến
A. Tuyến tùng
B. Tuyến tụy
C. Tuyến ức
D. Tuyến giáp
A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
B. Đường máu
C. Đường bạch huyết
D. Ống tiêu hóa
A. Tuyến nhờn
B. Tuyến ức
C. Tuyến mồ hôi
D. Cả B và C
A. Hoocmôn
B. Dịch tiêu hóa
C. Dịch nhờn
D. Kháng thể
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
A. Kích thích tiết testôstêrôn
B. Kích thích bao noãn phát triển và tiết ơstrôgen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án
A. Lớp sợi
B. Lớp cầu
C. Lớp lưới
D. Lớp bì
A. điều hoà trao đổi muối Na, K.
B. điều hoà sinh dục nữ.
C. điều hoà đường huyết.
D. điều hoà sinh dục nam.
A. Là tuyến pha
B. Nằm ở vùng cổ
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
A. Ađrênalin
B. Norađrênalin
C. Glucagôn
D. Tất cả các phương án
A. Tuyến tùng
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến tuỵ
D. Tuyến giáp
A. tủy
B. cầu não
C. vùng dưới đồi
D. đồi thị
A. Ăn thực phẩm giàu cholesterol.
B. Ngủ 5 giờ hoặc ít hơn.
C. Đi khám sức khỏe định kỳ.
D. Hoạt động tối thiểu.
A. tuyến thượng thận
B. tuyến yên
C. tuyến lưới
D. tuyến mồ hôi
A. tuyến cận giáp
B. tuyến mồ hôi
C. tuyến yên
D. tuyến thượng thận
A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch.
D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
A. Bắt đầu có hành kinh
B. Hông nở rộng
C. Mọc ria mép
D. Da trở nên mịn màng
A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
A. 30°C – 32°C
B. 33°C – 34°C
C. 35°C – 37°C
D. 25°C – 30°C
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng Y.
C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
D. Tất cả các phương án
A. Lớn nhanh, mặt nổi mụn.
B. Bắt đầu có kinh nguyệt.
C. Ngực phát triển, hông nở rộng, eo thu hẹp.
D. Bắt đầu rụng trứng.
A. Testosterôn
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Glucagôn
A. 14 – 20 ngày.
B. 24 – 28 ngày.
C. 28 – 32 ngày.
D. 35 – 40 ngày.
A. 0,65 – 0,7 mm.
B. 0,05 – 0,12 mm.
C. 0,15 – 0,25 mm.
D. 0,3 – 0,45 mm.
A. Âm vật
B. Tử cung
C. Âm đạo
D. Tất cả các phương án
A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.
A. Relaxin.
B. HCS.
C. HCG.
D. Progesteron.
A. Sự thụ tinh là quá trình hợp tử bám và lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển.
B. Sự thụ thai là quá trình trứng gặp được tinh trùng.
C. Mặc dù số lượng tinh trùng mỗi lần phóng tinh rất lớn nhưng trứng chỉ tiếp nhận 1 tinh trùng để tạo thành hợp tử.
D. Phôi khi mới làm tổ trong tử cung là một khối tế bào đã phân hóa.
A. khoảng từ:18-35
B. khoảng từ: 22-29
C. khoảng từ: 18-30
D. khoảng từ: 20-35
A. 3/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/5
A. Ngăn trứng chín và rụng.
B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.
D. Tất cả các đáp án trên
A. Dễ sảy thai, đẻ non.
B. Con đẻ ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.
C. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm
D. Tất cả các đáp án trên
A. Sử dụng bao cao su
B. Đặt vòng tránh thai
C. Uống thuốc tránh thai
D. Tính ngày trứng rụng
A. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với bệnh nhiễm trùng đến khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên
B. Khoảng thời gian từ khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên cho đến khi mầm bệnh chết
C. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với mầm bệnh đến khi mầm bệnh chết
D. Sự khoảng thời gian giữa sự lây nhiễm và cái chết của một sinh vật
A. Vi rút suy giảm miễn dịch ở người
B. Vi rút Corona
C. Vi rút viêm gan A
D. Vi rút u nhú ở người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK