A. Đồng hóa
B. Sự hấp thụ
C. Hô hấp
D. Tiêu hóa
A. Dung dịch glucozơ, dung dịch glucozơ luộc và nghiền khoai tây.
B. Khoai tây luộc và nghiền, một lát bánh mì.
C. Dung dịch glucozơ, một lát bánh mì.
D. Một lát bánh mì, dầu mù tạt.
A. Thực vật sử dụng khí cacbonic.
B. Thực vật sản xuất oxy.
C. Động vật sản xuất oxy.
D. Động vật sử dụng oxy.
A. protein
B. chất béo
C. axit amin
D. cacbohydrat
A. đường glucoza
B. cạc-bon đi-ô-xít
C. nước
D. năng lượng
A. con đường sinh hóa
B. con đường đồng hóa
C. sự trao đổi chất
D. con đường dị hóa
A. con đường sinh hóa.
B. con đường đồng hóa.
C. con đường dị hóa.
D. con đường trao đổi chất.
A. cơ sở hóa học của sự sống
B. tổng của tất cả các phản ứng vật lý và hóa học xảy ra trong cơ thể
C. một tổ chức của các tế bào tương tự chuyên biệt để thực hiện một chức năng nhất định
D. một phân khu của sinh lý học
A. nhân tế bào
B. không bào
C. tế bào chất
D. màng tế bào
A. Có vì các tế bào này có thể tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài.
B. Có vì các tế bào này có thể đưa ra ngoài
C. Tùy môi trường
D. Không vì Các tế bào cơ, não……do nằm ở các phần sâu trong cơ thể người, không được liên hệ trực tiếp với môi trường ngoài nên không thể trực tiếp trao đổi chất với môi trường ngoài.
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Glycoprotein
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch
C. Thiếu máu
D. Tăng huyết áp
A. Protein.
B. Carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Lipid
A. Cảm giác đói
B. Toát mồ hôi
C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
A. Cơ thể vận động nhiều → cơ thể mất nhiều nước.
B. Đổ mồ hổi nhiều để tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
C. Cơ thể tăng cường chuyển hóa→ Cơ thể mất nước.
D. Cơ thể tăng cường tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
A. hằng số
B. giới hạn dưới
C. giới hạn trên
D. điểm cực đại
A. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa long bàn tay, gan bàn chân.
B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân.
C. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm, …
D. Ngâm mình trong nước vì nhiệt độ trong nước ổn định hơn trong không khí.
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
A. Tốt hơn.
B. Bằng
C. Kém hơn
D. Không có khả năng điều nhiệt.
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
A. Cung cấp đủ lượng thịt, rau và quả tươi.
B. Cung cấp nhiều muối, đặc biệt mối iot
C. Tăng cường thực phẩm giàu canxi cho trẻ
D. A và C
A. Kẽm
B. Photpho
C. Lưu huỳnh
D. Iot
A. Natri
B. Canxi
C. Iot
D. Kẽm
A. Canxi
B. Natri
C. Kali
D. B và C
A. B1
B. B6
C. B12
D. B3
A. A
B. B
C. C
D. E
A. A
B. E
C. C
D. D
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
A. Lúc lao động
B. Lúc nghỉ ngơi
C. Lúc đọc sách
D. Cả A và B
A. Testosteron.
B. Tiroxin
C. Hoocmon sinh trưởng.
D. Ostrogen.
A. Giảm hoạt động cathecholamin
B. Tăng thông khí
C. Giãn mạch da
D. Tăng chuyển hóa cơ bản
A. Giảm hoạt động
B. Toát mồ hôi
C. Cởi bớt quần áo
D. Co mạch ngoại vi
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Các loại ngũ cốc
B. Toàn bộ xung
C. Hoa quả và rau
D. Sữa
A. Chất đạm
B. Vitamin C
C. Canxi
D. Vitamin D
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Mập
D. Vitamin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK