A. tư sản và tiểu tư sản.
B. công nhân và tư sản.
C. nông nhân và tiểu tư sản.
D. địa chủ và tư sản dân tộc.
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Thương mại.
A. Đồn điền trồng lúa.
B. Đồn điền trồng cao su.
C. Đồn điền trồng chè.
D. Đồn điền trồng cà phê.
A. có sự chuyển biến nhanh và mạnh về cơ cấu.
B. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
C. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
D. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.
A. 1919 – 1924.
B. 1919 – 1929.
C. 1920 – 1930.
D. 1929 – 1933.
A. Đánh thuế mạnh vào hàng hóa nước ngoài để độc chiếm thị trường.
B. Tập trung đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực nông nghiệp.
C. Phát triển giao thông vận tải để phục vụ cho mục đích quân sự.
D. Đầu tư vào những ngành bỏ vốn ít, lợi nhuận nhiều.
A. trị dân
B. khai hoá
C. an dân.
D. ngu dân
A. xây dựng cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
B. thúc đẩy giao lưu, buôn bán giữa các vùng miền.
C. phục vụ cho mục đích khai thác và quân sự.
D. thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển.
A.khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương.
B. bình định Việt Nam bằng quân sự.
C. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương.
A. tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. tư sản dân tộc và tư sản công thương.
A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất.
C. Các quyền dân chủ.
D. Hòa bình.
A. Đại địa chủ và tư sản mại bản.
B. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
C. Trung địa chủ và tư sản mại bản.
D. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
A. Bền (Trương Văn Bền).
B. Phương (Đỗ Hữu Phương).
C. Vĩnh (Lê Phát Vĩnh).
D. Trạch (Trần Trinh Trạch).
A. Thâu tóm mọi quyền hành vào tay người Pháp.
B. Chia Việt Nam thành ba kì với ba chế độ khác nhau.
C. Để cho Việt Nam được hưởng quy chế tự trị.
D. Chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của nhân dân Việt Nam.
A. trung - tiểu địa chủ.
B. tư sản dân tộc.
C. trí thức tiểu tư sản.
D. nông dân.
A. công nhân.
B. tư sản dân tộc.
C. tiểu tư sản.
D. địa chủ.
A. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.
B. bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.
D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.
A. tiểu thương.
B. bình dân thành thị.
C. thợ thủ công.
D. trí thức.
A. nông dân với địa chủ phong kiến.
B. công nhân, nông dân với tư sản.
C. nhân dân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. nhân dân Việt Nam với đế quốc, tay sai.
A. đại địa chủ và tư sản mại bản.
B. tư sản mại bản và trung - tiểu địa chủ.
C. đế quốc xâm lược.
D. đế quốc xâm lược và tay sai.
A. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
B. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.
C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.
A. Tâm tâm xã.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Đảng Thanh niên.
D. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn.
A. chủ nghĩa xã hội.
B. Duy tân Minh Trị.
C. cách mạng Nga năm 1917.
D. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
A. tư sản Pháp.
B. tư sản Hoa kiều.
C. tư sản mại bản.
D. tư sản Nhật Bản.
A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã.
B. thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa.
C. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc.
D. kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển.
A. Phan Anh.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Trường Chinh.
D. Lê Duẩn.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Sài Gòn - Chợ Lớn.
D. Hà Nội.
A. 1920.
B. 1921.
C. 1922.
D. 1923.
A. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu được lợi nhuận.
B. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
C. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào công nghiệp.
D. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào.
A. Tạo điều kiện dẫn đến sự xuất hiện của con đường cứu nước khuynh hướng vô sản.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị thay thế bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Góp phần làm thay đổi bộ mặt kinh tế - xã hội ở một số địa phương (Hà Nội, Sài Gòn,...).
D. Bổ sung thêm các lực lượng mới cho phong trào yêu nước (công nhân, tiểu tư sản,...).
A. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu.
B. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.
C. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu.
D. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
A. Tin tức.
B. Tiền phong.
C. Người nhà quê.
D. Dân chúng.
A. Đảng Lập hiến.
B. Đảng Thanh niên.
C. Hội Phục Việt.
D. Tâm tâm xã.
A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam Nghĩa đoàn.
A. Năm 1920.
B. Năm 1923.
C. Năm 1924.
D. Năm 1930.
A. cách mạng thuộc địa.
B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng vô sản.
D. cách mạng tư sản kiểu mới.
A. bản thân mình.
B. nhân dân thế giới.
C. Quốc tế Cộng sản.
D. nhân dân các nước chính quốc.
A. giải phóng giai cấp.
B. giải phóng thuộc địa.
C. cách mạng ruộng đất.
D. giải phóng nhân dân lao động.
A. Sự thật.
B. Nhân đạo.
C. Đời sống công nhân.
D. Người cùng khổ.
A. Thanh niên.
B. Búa liềm.
C. Người cùng khổ.
D. Đời sống công nhân.
A. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. “Đoàn kết giai cấp”.
D. “Đường Kách mệnh”.
A. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
D. tham dự thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
A. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nước Pháp tham dự Hội nghị Vécxai.
D. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh.
A. phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình.
C. phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế.
D. chỉ có thể đi theo con đường cách mạng tư sản.
A. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam với các nước thuộc địa trên thế giới.
B. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
C. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
D. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
A. Nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do nền công nghiệp Pháp sản xuất.
C. Ngăn chặn khả năng cạnh tranh của kinh tế thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa ổn định.
B. Hệ thống thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa Âu – Mĩ bị thu hẹp.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chịu hậu quả chiến tranh nặng nề.
D. Nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển mạnh.
A. lực lượng cách mạng.
B. đối tượng cách mạng.
C. khuynh hướng chính trị.
D. mục tiêu trước mắt.
A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
B. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến.
C. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc.
D. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
A. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất.
B. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất.
C. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước.
D. Pháp đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Địa chủ.
A. đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài nhập vào Việt Nam.
B. chỉ đánh thuế đối với hai mặt hàng là rượu và thuốc phiện.
C. miễn thuế cho hàng hóa Trung Quốc khi nhập vào Việt Nam.
D. không cho hàng hóa của Việt Nam được bán ra nước ngoài.
A. Đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
B. Tổ chức lễ truy điệu Phan Châu Trinh.
C. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
D. Vụ ám sát toàn quyền Pháp tại Quảng Châu (Trung Quốc).
A. thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. cao trào cách mạng 1918 – 1923 ở các nước tư bản Âu - Mĩ.
C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới.
D. sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước phương Đông.
A. Xuất bản các tờ báo tiến bộ: Chuông rè, An Nam trẻ,...
B. Thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng đấu tranh.
C. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả nhà yêu nước Phan Bội Châu.
D. Ám sát toàn quyền Méc-lanh ở Sa Diện (Quảng Châu, Trung Quốc).
A. Đảng Thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân Đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Việt Nam Quang phục hội.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
A. 4 tỉ Phơrăng.
B. 3 tỉ Phơrăng.
C. 2 tỉ Phơrăng.
D. 1 tỉ Phơrăng.
A. trên 22 vạn người.
B. trên 30 vạn người.
C. trên 35 vạn người.
D. trên 40 vạn người.
A. Pháp.
B. Trung Quốc.
C. Xiêm.
D. Liên Xô.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Đại địa chủ.
D. Tư sản dân tộc.
A. "Con rồng tre".
B. "Vi hành".
C. "Thất điều thư".
D. "Thất trảm sớ".
A. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Hội những người lao động trí óc Đông Dương.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội liên hiệp thuộc địa.
A. Nam đồng thư xã.
B. Gia Định thư xã.
C. Trung Bắc Tân văn.
D. Nam phong thư xã.
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Công nhân.
A. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
B. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925).
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930).
D. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
A. Sử dụng báo chí để bênh vực quyền lợi cho mình.
B. Thành lập Đảng Thanh niên để tập hợp lực lượng đấu tranh.
C. Phát động phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
D. Đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn và xuất cảng lúa gạo của Pháp.
A. Ra đi tìm đường cứu nước.
B. Đọc Tuyên ngôn độc lập.
C. Đọc Sơ thảo luận cương của Lênin.
D. Gửi yêu sách đến Hội nghị Vecxai.
A. Nông dân.
B. Địa chủ phong kiến.
C. Công nhân.
D. Tư sản mại bản.
A. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với Pháp và tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với chế độ phong kiến.
A. Giai cấp tư sản bị phá sản.
B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sàn bị chèn ép.
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.
A. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
B. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.
C. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
D. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Gửi tới Hội nghi Vécxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
C. Hợp nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đọc “Sơ thảo những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của V.I. Lênin.
A. Địa chủ phong kiến.
B. Tư sản mại bản.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản.
A. "Thất điều thư".
B. "Hải ngoại huyết thư".
C. "Đường Kách mệnh".
D. "Bản án chế độ thực dân Pháp".
A. Giao thông vận tải.
B. Công nghiệp nặng.
C. Nông nghiệp.
D. Tài chính.
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
B. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
D. chống Pháp và phong kiến để giành quyền tự trị.
A. Địa chủ phong kiến.
B. Tư sản mại bản.
C. Tư sản dân tộc.
D. Công nhân.
A. Pôn-đu-me.
B. Anbe-xarô.
C. Pôn-bô.
D. Va-ren.
A. Tiểu tư sản.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Địa chủ.
A. khiến cơ cấu kinh tế Việt Nam tiếp tục chuyển biến.
B. khiến kinh tế Việt Nam chuyển biến mang tính cục bộ.
C. tiếp tục cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
D. bước đầu du nhập yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. nông dân với địa chủ phong kiến.
B. công nhân với tư bản mại bản.
C. nhân dân Việt Nam với Pháp và tay sai.
D. tư sản dân tộc với tư sản mại bản.
A. Công nhân Sài Gòn thành lập tổ chức Công hội.
B. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì (1923).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (1925).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
A. "Bản yêu sách của nhân dân An Nam" không được các nước đế quốc chấp nhận.
B. Đọc được sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Tham gia Quốc tế Cộng sản và sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Rời bến cảng NHà Rồng, ra đi tìm đường cứu nước mới cho dân tộc.
A. Tâm tâm xã.
B. Cộng sản đoàn.
C. Đảng Thanh niên.
D. Hội Phục Việt.
A. Phan Châu Trinh.
B. Phan Bội Châu.
C. Phạm Hồng Thái.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài.
C. Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
D. Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.
A. Bạch Thái Bưởi.
B. Nguyễn Hữu Thu.
C. Đỗ Hữu Phương.
D. Trương Văn Bền.
A. Phạm Quỳnh.
B. Nguyễn Văn Vĩnh.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Hồ Tùng Mậu.
A. Phạm Quỳnh.
B. Nguyễn Văn Vĩnh.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Bùi Quang chiêu.
A. "Chuông rè", "An Nam trẻ", "Nhành lúa".
B. "Diễn đàn bản xứ" , "Thời mới", "Tiếng dân ".
C. "Chuông rè", " Nhân dân", "Nhành lúa".
D. "Chuông rè", "An Nam trẻ", "Người nhà quê".
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu (6 - 1924).
A. có mục tiêu chính trị rõ ràng.
B. có quy mô đấu tranh rộng lớn.
C. thời gian bãi công dài.
D. hình thức phong phú.
A. Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga (1917).
B. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
C. Phe Hiệp ước giành thắng lợi trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Trật tự thế giới theo Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập.
A. quyền lợi về kinh tế.
B. quyền lợi về chính trị.
C. các quyền tự do, dân chủ.
D. cơm áo và hòa bình.
A. kiên định mục tiêu giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
B. đấu tranh giải phóng dân tộc, tạm gác nhiệm vụ giải phóng giai cấp.
C. nặng về quyền lợi giai cấp, thiếu kiên định, dễ thỏa hiệp với Pháp.
D. cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để bóc lột nhân dân Việt Nam.
A. Có tinh thần cách mạng triệt để.
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
C. Chịu 3 tầng áp bức: đế quốc, phong kiến, tư sản.
D. Có tổ chức chặt chẽ, kỉ luật nghiêm minh.
A. Bãi công của thợ máy xưởng đóng tàu Ba Son cảng Sài Gòn (8 - 1925).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Tiếng bom Sa Diện (Quảng Châu) của liệt sĩ Phạm Hồng Thái (6 - 1924).
D. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
A. Độc lập dân tộc.
B. Các quyền tự do, dân chủ.
C. Ruộng đất.
D. Cơm áo và hòa bình.
A. đến Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
A. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. Tham gia sáng lập tổ chức Đảng cộng sản Pháp.
C. Đọc sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. "Kẻ cướp nói chuyện hòa bình".
B. "Bản án chế độ thực dân Pháp".
C. "Mấy ý nghĩa về vấn đề thuộc địa".
D. "Bản yêu sách của nhân dân An Nam".
A. đến Liên Xô dự Hội nghị quốc tế nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. rời Liên Xô về Trung Quốc hoạt động cách mạng.
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Sự thật, Tạp chí Thư tín quốc tế.
B. Đời sống công nhân, Nhân đạo.
C. Người nhà quê, Diễn đàn bản xứ.
D. Thanh niên, Người cùng khổ.
A. Pháp.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Xiêm.
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
B. Pháp, Xiêm, Trung Quốc.
C. Xiêm, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Xiêm.
A. "Bản án chế độ thực dân Pháp".
B. "Đường Kách mệnh".
C. "Vi hành".
D. "Con rồng tre".
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp".
A. Tập trung vốn đầu tư để phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Đẩy mạnh hoạt động khai mở (khai thác than và kim loại).
C. Hạn chế tối đa sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng.
D. Mở mang một số ngành công nghiệp nhẹ (dệt may, xay xát...).
A. Đầu tư vốn một cách nhỏ gọt, trên quy mô hẹp.
B. Khai thác trên toàn Đông Dương nhưng trọng tâm là Việt Nam.
C. Đầu tư mạnh với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
D. Đầu tư, khai thác toàn diện trên tất cả các ngành kinh tế.
A. Hệ thống giao thông vận tải được mở mang thúc đẩy sự giao lưu buôn bán giữa các khu vực.
B. Phương thức sản xuất TBCN du nhập dẫn tới sự xuất hiện của các ngành kinh tế mới, đô thị mới.
C. Kinh tế Việt Nam tiếp tục có sự chuyển biến về cơ cấu.
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của thực dân Pháp.
A. Để cho Việt Nam được hưởng quy chế tự trị.
B. Đàn áp các phong trào đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam.
C. Khuyến khích các hành động mê tín, dị đoan, tệ nạn xã hội,...
D. Sử dụng báo chí để tuyên truyền chính sách “khai hóa” của Pháp.
A. Khi sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Khi đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Khi viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo "Người cùng khổ".
D. Khi dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
A. Đại hội Đảng xã hội Pháp họp ở Tua (12-1920)
B. Hội nghị Quốc tế nông dân (1923)
C. Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản (1924)
D. Đại hội lần thứ nhất Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (1929).
A. Đời sống công nhân.
B. Người cùng khổ (Le Paria).
C. Nhân đạo.
D. Sự thật.
A. khuyến khích các hành động mê tín, dị đoan, tệ nạn xã hội,...
B. xây dựng hệ thống trường học các cấp trong phạm vi cả nước.
C. bảo tồn các di sản, thúc đẩy sự phát triển của văn hóa Việt Nam.
D. khuyến khích hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của các văn, nghệ sĩ.
A. học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. tư tưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
C. truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh của dân tộc.
D. tư tưởng của các trào lưu cứu nước ở các nước thuộc địa.
A. Ra đời cùng với giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Bị ba tầng áp bức của thực dân, phong kiến, tư sản.
D. Kế thừa truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh của dân tộc.
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước phương Đông dâng cao.
C. Tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
D. Phong trào công nhân ở các nước phương Tây phát triển mạnh.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Trực tiếp chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. 1922.
B. 1923.
C. 1924.
D. 1925.
A. gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Vécxai.
B. gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập tổ chức Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. Đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
C. đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. gửi bản yêu sách của nhân dân Việt Nam đến Hội nghị Vécxai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK