A. Tháng 2/1925.
B. Tháng 6/1925.
C. Tháng 8/1925.
D. Tháng 6/1926.
A. Việt Nam Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường Kách mệnh.
C. Mấy suy nghĩ về vấn đề thuộc địa.
D. Kẻ cướp nói chuyện hòa bình.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản đảng.
A. Bắc Kì.
B. Trung Kì .
C. Nam Kì.
D. Cả nước.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội Liên hợp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
D. Liên minh các dân tộc thuộc địa ở châu Á.
A. phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác.
B. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
C. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hội Phục Việt.
A. 75 hội viên.
B. 300 hội viên.
C. 1200 hội viên.
D. 1700 hội viên.
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Cả nước.
B. Bắc kỳ.
C. Nam kỳ.
D. Trung kỳ.
A. Bắc kì.
B. Trung Kì.
C. Nam Kì.
D. hải ngoại (Xiêm, Trung Quốc).
A. Tư sản mại bản.
B. Trí thức tiểu tư sản.
C. Tư sản dân tộc.
D. Địa chủ vừa và nhô.
A. Tiểu tư sản yêu nước.
B. Binh lính người Việt Nam trong Quân đội Pháp.
C. Công nhân và nhân dân lao động thành thị.
D. Nông dân và thị dân nghèo.
A phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.
B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn.
C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.
D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.
A. Phó Đức Chính.
B. Nguyễn Thái Học.
C. Phạm Tuấn Tài.
D. Nguyễn Khắc Nhu.
A. kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
C. chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
A. báo Búa liềm.
B. báo Thanh niên.
C. báo Tranh đấu.
D. báo Hồn cách mạng.
A. Sơn Tây.
B. Yên Bái.
C. Hưng Hoá.
D. Tất cả các ý trên.
A. 3 tổ chức cộng sản.
B. 2 tổ chức cộng sản.
C. 4 tổ chức cộng sản.
D. 5 tổ chức công sản.
A. Nhà số 5D phố Hàm Long (Hà Nội), 6 đảng viên.
B. Nhà số 48 phố Hàng Ngang (Hà Nội), 7 đảng viên.
C. Nhà số 312 phố Khâm Thiên (Hà Nội), 8 đảng viên.
D. Nhà số 5D phố Hàm Long (Hà Nội), 7 đảng viên.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. xác định mục tiêu của cách mạng Việt Nam.
B. xác định con đường phát triển của cách mạng Việt Nam.
C. thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam.
D. xác định lực lượng của cách mạng Việt Nam.
A. 1 kì Đại hội.
B. 2 kì Đại hội.
C. 3 kì Đại hội.
D. 4 kì Đại hội.
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
C. mốc chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam.
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Thành lập Công hội.
B. Đấu tranh của công nhân Ba Son.
C. Phong trào vô sản hóa.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
A. Lí luận Mác - Lênin.
B. Lí luận đấu tranh giai cấp.
C. Lí luận cách mạng vô sản.
D. Lí luận giải phóng dân tộc.
A. nhân dân.
B. công nông.
C. công nông binh.
D. dân chủ cộng hòa.
A. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt cách mạng đảng.
A. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
B. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu.
C. Tự do - Dân chủ - Cơm áo - Hòa bình.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua.
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quang phục hội.
A. phong trào dân tộc, dân chủ phát triển mạnh mẽ.
B. phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
C. phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản thất bại.
D. sự chia rẽ, công kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản.
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A.Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Nhân đạo.
B. Sự thật.
C. Thanh niên.
D. Búa liềm.
A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Đảng Thanh niên.
D. Đảng Lập hiến.
A. ảnh hưởng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. nội bộ Tân Việt Cách mạng đảng không thống nhất.
C. tác động của cách mạng thế giới vào Việt Nam.
D. tác động của Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Sự bế tắc của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Diễn ra dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
C. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng cách mạng độc lập.
D. Hai khuynh hướng - tư sản và vô sản cùng hoạt động để giành quyền lãnh đạo cách mạng.
A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Ma cao (Trung Quốc).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 2, 4, 3, 1.
A. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Đông Dương cộng sản Đảng.
B. An Nam cộng sản Đảng.
C. Đông Dương cộng sản Liên đoàn.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước mới.
C. Cách mạng tháng Tám thành công.
D. Kháng chiến chống Pháp thành công.
A. Nguyễn Khắc Nhu và Nguyễn Thái Học.
B. Hồ Tùng Mậu và Phạm Hồng Thái.
C. Lê Hồng Sơn và Trịnh Đình Cửu.
D. Phó Đức Chính và Phạm Hồng Thái.
A. Hà Huy Tập.
B. Trần Phú.
C. Lê Hồng Phong.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Chính cương vắn tắt.
C. Sách lược vắn tắt.
D. Điều lệ tóm tắt.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quang phục hội.
A. Tân Việt cách mạng Đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Đảng Lập hiến.
A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiến bộ.
B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.
D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp.
B. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo.
C. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì.
D. Cả ba vấn đề trên.
A. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
C. Phong trào công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. Có sự liên kết và đã trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
A. các tổ chức yêu nước cách mạng của người Việt.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
C. Trùm mộ phu Badanh bị ám sát.
D. Sự ra đời của Xô viết Nghệ - Tĩnh.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên con đường tư bản chủ nghĩa.
C. xây dựng chính quyền cách mạng của công – nông - binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. đánh đổ đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Chu Trinh.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Nguyễn Thái Học.
A. Do chung một tổ chức lãnh đạo.
B. Do chung mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Do chung lí tưởng chủ nghĩa xã hội.
D. Do chung kẻ thù là chủ nghĩa đế quốc.
A. chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cách mạng ở Việt Nam.
B. đánh dấu phong trào công nhân trở thành phong trào tự giác.
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho những bước phát triển tiếp theo.
D. đánh dấu khối liên minh công - nông được hình thành trên thực tế.
A. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời (tháng 3/1929).
B. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách mạng Thanh niên (tháng 5/1929).
C. Thành lập Đông Dương cộng sản Đảng (tháng 6/1929).
D. Thành lập An Nam cộng sản Đảng (tháng 7/1929).
A. Tháng 1 - 1929.
B. Tháng 2 - 1929.
C. Tháng 3 - 1929.
D. Tháng 4 - 1929.
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp nông dân.
C. trí thức tiểu tư sản.
D. tư sản dân tộc.
A. Tháng 6 - 1929.
B. Tháng 8 - 1929.
C. Tháng 9 - 1929.
D. Tháng 10 - 1929.
A. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương cộng sản Đảng.
C. An Nam cộng sản Đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
A. Nguyễn Ái Quốc phê phán quan điểm sai lầm của mỗi tổ chức cộng sản riêng rẽ.
B. Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một chính đảnh duy nhất - Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một chính đảnh duy nhất - Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thông qua các văn kiện: chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ tóm tắt...
A. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. Là xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
C. Chứng tỏ sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
D. Chuẩn bị trực tiếp về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Hồ Tùng Mậu.
B. Phạm Hồng Thái.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Trịnh Đình Cửu.
A. là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư sản.
B. là các tổ chức đại diện cho quyền lợi của giai cấp vô sản.
C. đấu tranh nhằm mục tiêu cao nhất là giành độc lập dân tộc.
D. chưa chú trọng đến công tác tuyên truyền cách mạng.
A. Lấy lực lượng trí thức tiểu tư sản làm lực lượng chủ lực.
B. Là tổ chức yêu nước, cách mạng theo khuynh hướng tư sản.
C. Hoạt động của đảng bó hẹp trong một số địa phương ở Bắc Kì.
D. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng phương pháp bạo lực.
A. Là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Là tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
C. Phạm vi hoạt động khắp ba kì của Việt Nam.
D. Lấy binh lính người Việt trong quân đội Pháp làm chủ lực.
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Trần Phú.
C. Hà Huy Tập.
D. Lê Hồng Phong.
A. công nhân và nông dân.
B. trung - tiểu địa chủ và tư sản dân tộc.
C. tư sản mại bản và đại địa chủ.
D. trí thức tiểu tư sản và công nhân.
A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
B. Đề ra phương hướng chiến lược.
C. Xác định phương pháp đấu tranh.
D. Xác định giai cấp lãnh đạo.
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đáng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột.
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
A. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
B. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
A. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị.
D. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.
A. phong trào còn mang nặng tính tự phát.
B. chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh.
C. thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến.
D. không gắn cứu nước với canh tân đất nước.
A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành.
C. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
D. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
A. Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa.
C. Lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
D. Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước.
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng và Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng và Việt Nam quang phục hội.
D. Hội Phục Việt và Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời.
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng được thành lập.
A. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Sự phố biến chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam.
D. Sự phát triển phong trào công nhân Việt Nam.
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
A. Phong trào yêu nước khuynh hướng tư sản phát triển mạnh.
B. Ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Hành động đàn áp, khủng bố của thực dân Pháp.
D. Tình hình thế giới có nhiều chuyển biến quan trọng.
A. Công nhân Sài Gòn thành lập tổ chức Công hội.
B. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì (1923).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (1925).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
A. Cường học thư xã.
B. Quan hải tùng thư.
C. Hội Phục Việt.
D. Nam đồng thư xã.
A. Tháng 3/1929.
B. Tháng 6/1929.
C. Tháng 8/1929.
D. Tháng 9/1929.
A. Tháng 3/1929.
B. Tháng 6/1929.
C. Tháng 8/1929.
D. Tháng 9/1929.
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
B. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
C. Công nhân đã hoàn toàn đi vào con đường đấu tranh tự giác.
D. Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Đảng Thanh niên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK