A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định , Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
A. Khánh Hòa
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Bình Thuận
A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
C. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Côn Đảo
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu
D. Vùng trung du trải dài
A. Mưa vào thu – đông
B. Mưa vào mùa đông
C. Mưa vào mùa hè – thu
D. Mưa vào đầu hạ
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
A. Xây dựng các công trình thủy lợi
B. Trồng rừng ven biển
C. Tăng vụ
D. Đổi mới giống
A. Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
B. Vị trí tiếp giáp với Campuchia
C. Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D. Có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh
A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá
D. Có các dòng biển gần bờ
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận
A. Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B. Có nhiều đặc sản hơn
C. Có vị trí thuận lợi hơn
D. Có cơ sở hạ tầng tốt hơn
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh
D. Quảng Bình
A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh
B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
A. Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và snar xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
D. Khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
A. Sự đầu tư của Nhà nước
B. Thu hút được sự đầu tư của nước ngoài
C. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản
D. Khai thác dầu khí
A. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B. Giải quyết vấn đề nước
C. Bổ sung nguồn lao động
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết
D. Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang – Tháp Chàm
A. Làm tăng vai trò trung chuyển vùng
B. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Đà Nẵng
C. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Hồ Chí Minh
D. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên
A. Góp phần nổi Tây Nguyên với các cảng nước sâu
B. Đẩy mạnh giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. Đẩy mạnh giao lưu với khu vực Đông Bắc Thái Lan, Nam Lào
D. Đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Hồ Chí Minh
A. TP. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
B. Quảng Nam, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, TP. Đà Nẵng.
D. TP. Đà Nẵng, Quảng Nam.
A. Có vị trí thuận lợi hơn
B. Có cơ sở hạ tầng tốt hơn
C. Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
D. Có nhiều đặc sản hơn
A. Rất hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài rất bé nhỏ.
C. Đã hình thành được một chuỗi các trung tâm công nghiệp.
D. Hình thành được một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
A. Đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Hồ Chí Minh.
B. Góp phần nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu.
C. Đẩy mạnh giao lưu với vùng Tây Nguyên.
D. Đẩy mạnh giao lưu với khu vực Đông Bắc Thái Lan, Nam Lào.
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận
A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
A. Quảng Ngãi
B. Bình Định
C. Bình Thuận
D. Đà Nẵng
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Nha Trang và Phan Thiết.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang, Quy Nhơn và Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Quảng Ngãi và Phan Thiết.
D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.
A. Khánh Hòa
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Quảng Nam
D. Đà Nẵng
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hòa
D. Phú Yên.
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C. làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C. phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B. có nhiều vũng vịnh rộng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tảu lớn.
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy nhanh chóng nền kinh tế của vùng.
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
B. hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy nền kinh tế của vùng phát triển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
Câu 19. Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống nhân dân còn khó khăn.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.
D. khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên từ biển – đảo của vùng.
A. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm.
D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
B. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
C. số lượng và chất lượng lao động tăng.
D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
A. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.
B. trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
C. có đường biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
A. Mưa vào thu – đông.
B. Mưa vào mùa đông.
C. Mưa vào mùa hè – thu.
D. Mưa vào đầu hạ.
A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá.
D. Có các dòng biển gần bờ.
A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra.
D. lao động có trình độ cao.
A. các đường nối Tây Nguyên với cảng nước sâu.
B. hệ thống sân bay của vùng.
C. quốc lộ 1.
D. đường sắt Bắc - Nam.
A. Giúp mở rộng các vùng hậu phương của các cảng này.
B. Giúp cho vùng mở cửa hơn nữa.
C. Nâng cao vai trò quan trọng hơn của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên.
D. Đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
A. Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B. Khôi phục, hiện đại hoá hệ thống sân bay.
C. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
D. Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
A. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhât.
D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK