A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Đồng Nai
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
A. Không giáp biển
B. Giáp với Campuchia
C. Giáp với nhiều vùng
D. Giáp Lào
A. Có biê giới kéo dài với Lào và Campuchia
B. Giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Rất gần với TP Hồ Chí Minh
D. Có nhiều rừng núi
A. Than bùn
B. Bôxit
C. Đá quý
D. Sắt
A. Thiếu nước vào mùa khô
B. Địa hình phân bậc, khó canh tác
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa
D. Đất có tầng phong hóa sâu
A. Chăm , Hoa
B. Tày, Nùng
C. Thái, Mông
D. Bana, Êđê
A. Nguồn lao động hạn chế về trình độ
B. Có nhiều dân tộc sinh sống
C. Nền văn hóa đa dạng
D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
A. Đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
B. Sự phân mùa của khí hậu
C. Độ dốc lớn
D. Số giờ nắng nhiều
A. Cao su
B. Cà phê
C. Điều
D. Dừa
A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn
B. Có hai mùa mưa khô rõ rệt
C. Có nguồn nước ngầm phong phú
D. Có độ ẩm quanh năm cao
A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. Nhiều ở tất cả các tỉnh
D. ở những nơi có đất badan
A. Đắk Lắk
B. Kom Tum
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng
A. Có các cao nguyên cao
B. Có đất feralit tập trung thành vùng
C. Có mùa đông lạnh
D. Có nhiệt độ quanh năm cao
A. Quy hoạch lại vùng chuyên canh
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
C. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất
D. Tìm thị trường sản xuất ổn định
A. Không làm thu hẹp diện tích rừng
B. Đầu tư các nhà máy chế biến
C. Xây dựng mạng lưới giao thông
D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. Hạn chế du canh du cư
B. Quy hoạch lại khu dân cư
C. Giao đất, giao rừng cho người dân
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn
A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. Lưu lượng nước lớn
D. Có nhiều hồ
A. Phát triển thủy điện
B. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
C. Có một mùa đông lạnh
D. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
A. Dịch vụ
B. Nông, lâm,thủy sản
C. Công nghiệp – xây dựng
D. Thương mại
A. đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B. sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.
D. phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
A. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Đất có tầng phong hóa sâu.
D. Địa hình phân bậc, khó canh tác.
A. Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B. Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
D. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
A. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.
B. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
C. Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.
D. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.
A. Nền văn hóa đa dạng.
B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. Nguồn lao động hạn chế về trình độ.
D. Có nhiều dân tộc sinh sống.
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 26
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 27
A. Đắc Lắk
B. Lâm Đồng
C. Gia Lai
D. Kon Tum
A. Quốc lộ 19 và quốc lộ 14.
B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 25.
C. Quốc lộ 24 và quốc lộ 14.
D. Quốc lộ 14c và quốc lộ 26.
A. Mực nước ngầm hạ thấp.
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật.
C. Tăng độ mặn trong đất.
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý.
A. Không làm thu hẹp diện tích rừng.
B. Đầu tư các nhà máy chế biến.
C. Xây dựng mạng lưới giao thông.
D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
A. Nhà ngục Kon Tum.
B. Nhà Rông.
C. Lễ hội già làng.
D. Cồng chiêng.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực DHNTB
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Cam-pu-chia
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm
D. khí hậu diễn biến thất thường.
A. ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.
B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C. thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.
D. bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.
A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.
B. Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn.
C. Lưu lượng nước lớn.
D. Có nhiều hồ.
A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
C. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.
A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.
A. Không có thị trường tiêu thụ.
B. Không có lực lượng lao động.
C. Không sẵn nguồn nguyên liệu.
D. Giao thông vận tải kém phát triển.
A. ngăn chặn nạn phá rừng
B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. địa hình núi cao và nhiều sông lớn
B. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.
C. lượng mưa dồi dào.
D. nền địa chất ổn định.
A. Vùng núi, trung du phía Bắc
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đô thị ở Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
A. Khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản.
B. Tìm kiếm miền đất mới, khai hoang, phát triển nông – lâm nghiệp.
C. Mang tri thức, khoa học – kĩ thuật đến vùng đất này.
D. Chia rẽ và cướp đất của các dân tộc thiểu số ở vùng đất này.
A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến
C. đa dạng hóa cây cà phê
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
A. ngăn chặn nạn phá rừng.
B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
A. luyện kim đen.
B. hoá chất.
C. thuỷ điện.
D. vật liệu xây dựng.
A. đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B. sử dụng cho mục đích du lịch.
C. phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
D. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.
A. Yaly.
B. Đại Ninh.
C. Đrây H'ling.
D. Plây Krông.
A. Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
C. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
A. khí hậu khô nóng.
B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
A. Tìm thị trường sản xuất ổn định.
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
C. Quy hoạch lại vùng chuyên canh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.
C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.
D. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.
A. Phát triển mạnh mô hình trang trại.
B. Liên doanh với nước ngoài.
C. Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến.
D. Hạn chế các thị trường khó tính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK