A. 1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy
B. 100% cá chép không vảy
C. 3 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
D. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
A. F1 : 100% có sừng; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng
B. F1 : 100% có sừng; F2 : 3 có sừng : 1 không sừng
C. F1 : 1 có sừng : 1 không sừng; F2 : 3 có sừng : 1 không sừng
D. F1 : 1 có sừng : 1 không sừng; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng
A. AB//ab x AB//ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab//aB x aB//ab; f = 8,65%
C. AB//ab x Ab//ab; f = 25%
D. Ab//aB x Ab//ab; f = 37,5%
A. $\frac{ Ad }{ aD } Bb \times \frac{ ad }{ ad } bb$, hoán vị gen với tần số 28%
B. $\frac{ Ad }{ aD } Bb \times \frac{ ad }{ ad } bb$, liên kết gen hoàn toàn
C. $\frac{ Ad }{ aD } Bb \times \frac{ ad }{ ad } bb$, liên kết gen hoàn toàn
D. $\frac{ Ad }{ aD } Bb \times \frac{ ad }{ ad } bb$, hoán vị gen với tần số 28%
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1)
D. (1) và (3)
A. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
B. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
A. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
D. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có 2 loại kiểu gen.
A. 1/16
B. 1/32
C. 9/64
D. 1/64
A. 81 kiểu gen
B. 100 kiểu gen
C. 64 kiểu gen
D. 70 kiểu gen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK