A. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.
A. hạ lưu các con sông lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.
B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa..
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng
B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
A. Sơn nguyên.
B. Hoang mạc.
C. Đồng bằng.
D. Núi cao.
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn.
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi.
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ.
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông.
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị.
D. Dân cư phân bố không đều.
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô.
B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu.
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Bắc Á
D. Nam Á
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
A. Trung Quốc.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ
D.Ấn Độ
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
A. Điện tử
B. Hóa dầu
C. Luyện kim
D. Chế tạo máy
A.2004
B.2001
C.2002
D.2003
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử
D. điện tử - tin học
A. sông Ê - nít - xây
B. dãy núi Cáp - ca
.C. sông Ô - bi
D. dãy núi U - ran.
A. cao nguyên Trung Xi-bia
B. đồng bằng Tây Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu
D. ven Bắc Băng Dương
A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú..
B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi.
C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn.
D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển
A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK