A. rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương
B. rìa phía Tây của bán đảo Đông Dương
C. trung tâm châu Á
D. phía đông Đông Nam Á
A. Cao Bằng
B. Hà Giang
C. Yên Bái
D. Lạng Sơn
A. nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
C. nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực châu Á
D. nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực châu Á
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Phú Yên
A. Là tỉnh duy nhất có nhiều đảo
B. Là tỉnh có điểm cực Đông nước ta
C. Là tỉnh có nhiều hải sản nhất
D. Là tỉnh có nhiều than nhất
A. vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Thái Bình Dương
B. nằm trên các tuyến đường giao thông hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc
C. trong khu vực có nền kinh tế năng động của thế giới
D. nằm ở trung tâm của châu Á
A. rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương
B. trên bán đảo Ấn Độ
C. phía đông Đông Nam Á
D. trung tâm châu Á - Thái Bình Dương
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc
B. Nằm trọn trong múi giờ số 8
C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch
A. phần đất liền giáp biển
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
A. đất
B. biển
C. trời
D. nội thủy
A. Trung Quốc
B. Campuchia
C. Lào
D. Thái Lan
A. Trung Quốc, Lào, Mi-an-ma
B. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia
D. Lào, Thái Lan, Campuchia
A. Móng Cái
B. Lệ Thanh
C. Mường Khương
D. Cầu Treo
A. Quảng Ninh
B. Điện Biên
C. Lạng Sơn
D. Hà Tĩnh
A. Quảng Ninh
B. Hà Nam
C. Ninh Bình
D. Ninh Thuận
A. Quảng Ninh
B. Hà Giang
C. Điện Biên
D. Sơn La
A. Lãnh hải
B. Vùng đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy
D. Thềm lục địa
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. vùng nước tiếp giáp với lãnh hải
C. vùng nước tiếp giáp với đặc quyền kinh tế
D. vùng nước tiếp giáp với thềm lục địa
A. có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác quản lí tất cả các nguồn tài nguyên, các nước khác không có quyền tự do về hàng hải, hàng không
B. có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế nhưng vẫn cho phép các nước tự do về hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm
C. cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển
D. nước ta không có chủ quyền về mặt khai thác, quản lí các nguồn tài nguyên
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. đặc quyền kinh tế
A. Trung Quốc và Lào
B. Lào và Cam- pu - chia
C. Cam-pu-chia và Trung Quốc
D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia
A. Lào
B. Thái Lan
C. Trung Quốc
D. Campuchia
A. Có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
B. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta cùng chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
D. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội với các nước láng giềng
A. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, châu Á
B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới
C. chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
D. xảy ra các vấn đề tranh chấp biển Đông, ranh giới trên đất liền với Trung Quốc
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á
C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên
D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km
A. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi
B. Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh
C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo độ cao
D. Khí hậu khô, nóng với các nước ở Tây Á, châu Phi
A. Tài nguyên sinh vật quý giá
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Bão và lũ lụt
D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
A. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế
B. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
C. nằm liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
D. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật
A. Đường ô tô và đường sắt
B. Đường biển và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển
D. Đường ô tô và đường biển
A. gần đường hàng hải, hàng không quốc tế và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
B. gần đường di lưu, di cư của các luồng sinh vật và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
C. gần các vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
D. tài nguyên thiên nhiên giàu có, đặc biệt là khoáng sản và thủy sản ở biển Đông
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B. có thảm thực vật bốn màu xanh tốt
C. có khí hậu hai mùa rõ rệt
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Nằm trong vùng có khí hậu điển hình châu Á
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Có vùng biển Đông kín, nóng, ẩm
D. Có lãnh thổ kéo dài 15 vĩ tuyến Bắc – Nam
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
B. nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt
A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
B. Giao thông Bắc – Nam trắc trở
C. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
D. Khí hậu phân hóa phức tạp
A. nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản
B. nước ta giàu có về tài nguyên thủy sản
C. khí hậu có sự phân hóa Bắc – Nam
D. thuận lợi cho giao thông vận tải phát triển
A. Nước ta có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển
B. Thúc đẩy mở rộng, giao lưu hợp tác quốc tế bằng đường biển
C. Là một hướng chiến lược có ý nghĩa rất quan trọng trong công cuộc xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước
D. Là bàn đạp để nước ta tiến dần ra biển trong thời đại mới
A. Hải Phòng
B. Cửa Lò
C. Rạch Giá
D. Cam Ranh
A. Đông Bắc Cam-pu-chia
B. Đông Bắc Lào
C. Tây Nam Trung Quốc
D. Đông Thái Lan
A. tài nguyên đất
B. tài nguyên biển
C. tài nguyên rừng
D. tài nguyên khoáng sản
A. biển Đông rất rộng và sâu khó khai thác
B. chưa được chú ý đúng mức
C. đã khai thác quá mức
D. có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm nước
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới
B. Nền kinh tế trong nước phát triển
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK