A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.
B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. Nước.
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Kẽm.
D. Sắt.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Dung dịch HCl.
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. axit glutamic.
A. 12,2 gam
B. 18,45 gam.
C. 10,7 gam.
D. 14,6 gam.
A. 8/13
B. 5/8
C. 11/17
D. 26/41
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
A. 6 và 54,65g
B. 9 và 33,75g
C. 8 và 8,96g
D. 7 và 6,75g
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114.
A. 1,80 kg.
B. 3,60 kg.
C. 1,35 kg.
D. 2,40 kg.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 25,0.
D. 12,5.
A. 4,26 g.
B. 3,66 g.
C. 5,12 g.
D. 6,72g.
A. 8,12.
B. 10,0.
C. 11,12.
D. 12,0.
A. Fe2O3.
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3.
A. 3,73g
B. 7,04g
C. 7,46g
D. 3,52g
A. 4,86g
B. 5,4g
C. 7,53g
D. 9,12g
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam.
C. 2,025 gam.
D. 81,000 gam.
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
A. quỳ tím
B. Cu
C. dd AgNO3
D. Cu và AgNO3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3,28 gam
B. 10,40 gam
C. 8,56 gam
D. 8,20 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK