Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

A. (-1;1)

B. \(\left( {4\,;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\)

D. (0;1)

Câu hỏi 7 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 2\)

Câu hỏi 10 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\)

A. \(y' = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022\)

B. \(y' =  - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022\)

C. \(y' = x{\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^{x - 1}}\ln 2022\)

D. \(y' =  - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\frac{1}{{\ln 2022}}\)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực khác 0. Khi đó \(\sqrt{{{a}^{4}}}\) bằng:

A. a4

B. a2

C. a3

D. \({a^{\frac{1}{2}}}\)

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {2x} \right) = 2\) là:

A. x = 5

B. x = 2

C. \(x = \frac{{25}}{2}\)

D. \(x = \frac{1}{5}\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f(x)=3-{{x}^{2}}+{{x}^{4}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x =  - 2x + 4{x^3} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x + \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3 - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos 3x + C} \)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 3\cos 3x + C} \)

Câu hỏi 16 :

Cho \(\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)dx=3}\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( 2x \right)dx=4}\). Tính \(\int\limits_{0}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}\)

A. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = 1\)

B. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  =  - 1\)

C. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  =  - 5\)

D. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = 5\)

Câu hỏi 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z = 6 + 3i

B. z = 3 + 6i

C. z = 3 - 6i

D. z = 6 - 3i

Câu hỏi 20 :

Cho hình chóp​​ S.ABCD​​ có đáy​​ ABCD là hình vuông cạnh​​ a, cạnh bên​​ SA$​ vuông góc với đáy và \(SA=a\sqrt{2}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)

B. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

C. \({a^3}\sqrt 2 \)

D. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 23 :

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng​​ a. Thể tích khối trụ bằng:

A. \(\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;-1;-2 \right)\) và \(B\left( 2;2;2 \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. \(I\left( {2;1;0} \right)\)

B. \(I\left( {1;\frac{1}{2};0} \right)\)

C. \(I\left( {2;3;4} \right)\)

D. \(I\left( {1;\frac{3}{2};2} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=36\). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( {2; - 1;0} \right)\), R = 81

B. \(I\left( {-2;  1;0} \right)\), R = 9

C. \(I\left( {2; - 1;0} \right)\), R = 6

D. \(I\left( {-2;  1;0} \right)\), R = 81

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-z-5=0.\) Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

A. \(Q\left( {2; - 1;5} \right)\)

B. \(N\left( {2; - 3;0} \right)\)

C. \(P\left( {0;2; - 3} \right)\)

D. \(M\left( {2;0; - 3} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;-4) và \(\overrightarrow{OB}=4\overrightarrow{i}-\overrightarrow{j}-2\overrightarrow{k}\). Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

A. \(\vec u = (1; - 2;1).\)

B. \(\vec u = ( - 1;2;1).\)

C. \(\vec u = (6;2; - 3).\)

D. \(\vec u = (3;1; - 3).\)

Câu hỏi 29 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} + x + 1\)

C. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)

D. \(y = \cot x\)

Câu hỏi 31 :

Tìm nghiệm của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 8}} < {4^{1 - 3x}}\)

A. - 3 < x <  - 2

B. \(\left[ \begin{array}{l} x > - 2\\ x < - 3 \end{array} \right.\)

C. 2 < x < 3

D. - 1 < x < 1

Câu hỏi 34 :

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa \({A}'C\) và \(\left( AD{D}'{A}' \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. \(\alpha  = 30^\circ \)

B. \(\alpha  = 45^\circ \)

C. \(\tan \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

D. \(\tan \alpha  = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;1;3 \right)\) phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là

A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}\)

B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.

A. \({x_0} =  - 4\)

B. \({x_0} = 3\)

C. \({x_0} =  - 3\)

D. \({x_0} =  1\)

Câu hỏi 43 :

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z-1=0\), \(\left( Q \right):2x+2y-4z+7=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 15 + 2t\\ y = 11 + 5t\\ z = - 7 + 6t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 15 + t\\ y = 11 + 5t\\ z = - 7 + 3t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{15}}{2} + t\\ y = \frac{{11}}{4} + 5t\\ z = - \frac{7}{4} + 3t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - \frac{{29}}{4} + t\\ y = 4 + 5t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.

B. Hàm số có x = 0  là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.

C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.

D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.

Câu hỏi 48 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là:

A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\).

B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\).

C. \((2;8)\)

D. \((8; + \infty )\)

Câu hỏi 50 :

Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. \(d = \frac{{11}}{3}.\)

B. \(d = \frac{{10}}{3}.\)

C. \(d = \frac{3}{{10}}.\)

D. \(d = \frac{3}{{11}}.\)

Câu hỏi 51 :

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. (3;5)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu hỏi 55 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)

B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu hỏi 58 :

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\ln x\).

A. \(f'\left( x \right) = x\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{x}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{x}\)

D. \(f'\left( x \right) =  - \frac{1}{x}\)

Câu hỏi 59 :

Rút gọn biểu thức \(Q={{b}^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}\) với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q = b2

B. \(Q = {b^{\frac{5}{9}}}\)

C. \(Q = {b^{  \frac{4}{3}}}\)

D. \(Q = {b^{  \frac{4}{3}}}\)

Câu hỏi 60 :

Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 7

D. x = 8

Câu hỏi 62 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x+\cos x\) là

A. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)

B. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 1 - \sin x + C\)

C. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = x\sin x + \cos x + C\)

D. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)

Câu hỏi 63 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là

A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)

B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)

C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)

D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)

Câu hỏi 65 :

Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{\text{e}}{\cos x\text{d}x}\).

A. - sin e

B. - cos e

C. sin e

D. cos e

Câu hỏi 66 :

Số phức liên hợp của số phức \(z=-\frac{1}{2}-\frac{5}{3}i\) là

A. \(\overline z  = \frac{1}{2} - \frac{5}{3}i\)

B. \(\overline z  =  - \frac{5}{3} - \frac{1}{2}i\)

C. \(\overline z  = \frac{1}{2} + \frac{5}{3}i\)

D. \(\overline z  =  - \frac{1}{2} + \frac{5}{3}i\)

Câu hỏi 71 :

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) và bán kính đường tròn đáy bằng \(\frac{a}{2}\) là

A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{24}}\)

C. \(\frac{{3\pi {a^3}}}{8}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{8}\)

Câu hỏi 72 :

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng \(R\) thì có thể tích là

A. \(\frac{{2\pi {R^3}}}{3}\)

B. \(\pi {R^3}\)

C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\)

D. \(2\pi {R^3}\)

Câu hỏi 73 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;2;3 \right), B\left( -3;0;1 \right), C\left( 5;-8;8 \right)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. \(G\left( {3; - 6;12} \right)\)

B. \(G\left( { - 1;2; - 4} \right)\)

C. \(G\left( {1; - 2; - 4} \right)\)

D. \(G\left( {1; - 2;4} \right)\)

Câu hỏi 74 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. \(I\left( -1;3;0 \right); R=16\).

B. \(I\left( -1;3;0 \right); R=4\).

C. \(I\left( 1;-3;0 \right); R=16\).

D. \(I\left( 1;-3;0 \right); R=4\).

Câu hỏi 75 :

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,-x+y+2z-3=0\)?

A. \(Q\left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\)

B. \(M\left( {2;3\,;\,1} \right)\)

C. \(P\left( {1;\,2;\,3} \right)\)

D. \(N\left( { - 2;\,1;\,3} \right)\)

Câu hỏi 76 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{3}\)?

A. \(Q\left( { - 2;1; - 3} \right)\)

B. \(P\left( {2; - 1;3} \right)\)

C. \(M\left( { - 1;1; - 2} \right)\)

D. \(N\left( {1; - 1;2} \right)\)

Câu hỏi 77 :

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. \(\frac{1}{6}\)

B. \(\frac{5}{6}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 78 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}\)

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{ - x + 2}}\)

Câu hỏi 80 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)>3\)

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 7} \right)\)

C. \(\left( { - 7; + \infty } \right)\)

D. (-7;1)

Câu hỏi 82 :

Cho số phức z thỏa \(2z+3\bar{z}=10+i\). Tính \(\left| z \right|\).

A. \(\left| z \right| = 5\)

B. \(\left| z \right| = 3\)

C. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5\)

Câu hỏi 85 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với \(A\left( 2;1;0 \right)\), \(B\left( 0;1;2 \right)\) là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

Câu hỏi 86 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;2;2 \right)\). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 2\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2\\ z = 2 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 2 + t\\ z = 2 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 88 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-x-m \right)\ge {{\log }_{2}}\left( x+2 \right)\) có nghiệm.

A. \(\left( { - \infty ;6} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 91 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) tạo với đáy một góc \({{60}^{{}^\circ }}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 93 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-3;\,\,4 \right)\), đường thẳng \(d:\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x+z-2=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right)\).

A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)

Câu hỏi 96 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(g\left( 1 \right) < g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right)\)

B. \(g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 1 \right)\)

C. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right)\)

D. \(g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right) < g\left( 1 \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK