Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi lần 2

Câu hỏi 3 :

Cho a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[4]{{{a}^{3}}}\) bằng

A. \({a^{\frac{3}{4}}}\)

B. \({a^{ - \frac{3}{4}}}\)

C. \({a^{\frac{4}{3}}}\)

D. \({a^{ - \frac{4}{3}}}\)

Câu hỏi 4 :

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(4\pi {a^3}\)

D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 5 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\) và \(B\left( -3\,;\,-1\,;\,1 \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow{AB}\) là

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 4\,;\,1\,;\, - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2\,;3\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y=-\frac{1}{2}\).

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y=\frac{1}{2}\)

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x=\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 8 :

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 5{x^2} + 4x + 3\)

B. \(y = 2{x^3} - 6\,{x^2} + 4\,x + 3\)

C. \(y = {x^3} - 4{x^2} + 3x + 3\)

D. \(y = 2{x^3} + 9{x^2} - 11x + 3\)

Câu hỏi 9 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+2y-6z-1=0\) đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(B\,\left( { - 3\,;\,2\,;\,0} \right)\)

B. \(D\,\left( {1\,;\,2\,;\, - 6} \right)\)

C. \(A\,\left( { - 1\,;\, - 4\,;\,1} \right)\)

D. \(C\,\left( { - 1\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = (1; - 2;3)\)

B. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2;6; - 4)\)

C. \(\overrightarrow {{u_4}}  = ( - 2; - 4;6)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = (3; - 1;5)\)

Câu hỏi 11 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{2x}}\)

A. \(F\left( x \right) = {2.3^{2x}}.\ln 3\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{2.\ln 3}} + 2\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{3.\ln 2}}\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{3.\ln 3}} - 1\)

Câu hỏi 12 :

Cho số phức \({{z}_{1}}=2+3i,{{z}_{2}}=-4-5i\). Tính \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

A. z =  - 2 + 2i

B. z = 2 - 2i

C. z =  - 2 - 2i

D. z = 2 + 2i

Câu hỏi 13 :

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

A. P(2;-1)

B. Q(1;2)

C. M(2;0)

D. N(2;1)

Câu hỏi 14 :

Nghiệm của phương trình \({2^{1 - x}} = 4\) là

A. x = 3

B. x = -3

C. x = -1

D. x = 1

Câu hỏi 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=8\). Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. \(I\left( {3; - 1; - 2} \right)\,,\,R = 4\)

B. \(I\left( {3; - 1; - 2} \right)\,,\,R = 2\sqrt 2 \)

C. \(I\left( { - 3;1;2} \right)\,,\,R = 2\sqrt 2 \)

D. \(I\left( { - 3;1;2} \right)\,,\,R = 4\)

Câu hỏi 16 :

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:

A. \(3\pi {a^3}.\)

B. \(\frac{1}{3}\pi {a^3}.\)

C. \(2\pi {a^3}.\)

D. \(\pi {a^3}.\)

Câu hỏi 17 :

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0;3)

B. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

C. (-3;3)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

Câu hỏi 18 :

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

Câu hỏi 19 :

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \(A_{26}^6\)

B. 26

C. P6

D. \(C_{26}^6\)

Câu hỏi 20 :

Hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) có đạo hàm là

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\ln 2\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

Câu hỏi 21 :

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn \(\left| z \right|-2\overline{z}=-7+3i+z\). Tính mô-đun của số phức \(w=1-z+{{z}^{2}}\)

A. \(\left| w \right| = \sqrt {445} \)

B. \(\left| w \right| = \sqrt {37} \)

C. \(\left| w \right| = \sqrt {457} \)

D. \(\left| w \right| = \sqrt {425} \)

Câu hỏi 22 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>8.\)

A. \(S = ( - \infty ; - 3)\)

B. \(S = (3; + \infty )\)

C. \(S = ( - 3; + \infty )\)

D. \(S = ( - \infty ;3)\)

Câu hỏi 25 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

A. \(y = \sin x\)

B. \(y = {x^4} + 1\)

C. \(y = \ln x\)

D. \(y = {x^5} + 5x\)

Câu hỏi 28 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng \(y={{\cos }^{2}}x\)?

A. \(y = \frac{{ - {{\cos }^3}x}}{3} + C\left( {C \in R} \right)\)

B. \(y =  - \sin 2x\)

C. \(y = \sin 2x + C\left( {C \in R} \right)\)

D. \(y = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3}\)

Câu hỏi 29 :

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 31 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 4;-1;3 \right), B\left( 0;1;-5 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 21\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 17\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 27\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 21\)

Câu hỏi 32 :

Đặt \({{\log }_{5}}3=a\), khi đó \({{\log }_{9}}1125\) bằng

A. \(1 + \frac{3}{a}\)

B. \(2 + \frac{3}{a}\)

C. \(2 + \frac{3}{{2a}}\)

D. \(1 + \frac{3}{{2a}}\)

Câu hỏi 34 :

Tìm hai số thực x, y thỏa mãn \(\left( 3x+2yi \right)+\left( 3-i \right)=4x-3i\) với i là đơn vị ảo.

A. \(x = 3;{\rm{ }}y =  - 1\)

B. \(x = \frac{2}{3};{\rm{ }}y =  - 1\)

C. \(x = 3;{\rm{ }}y =  - 3\)

D. \(x =  - 3;{\rm{ }}y =  - 1\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z+3=0\) và điểm \(A\left( 1;\,-2;1 \right)\). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với \(\left( P \right)\) là

A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 4t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)

B. \(\Delta \left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 37 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({{4}^{x-1}}-m\left( {{2}^{x}}+1 \right)>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\).

A. \(m \in \left( {0;\,1} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( { - \infty ;\,0} \right]\)

D. \(m \in \left( {0;\, + \infty } \right)\)

Câu hỏi 40 :

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn \(AB=60\,\text{cm}, OH=30\,\text{cm}\). Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

A. \(1200\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

B. \(1400\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

C. \(900\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\)

D. \(1000\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu hỏi 41 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;-1;3 \right)\) và hai đường thẳng: \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\); \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1} \cdot \)Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với \({{d}_{1}}\) và cắt \({{d}_{2}}\).

A. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK