Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 2

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{9}}=5{{u}_{2}}\) và \({{u}_{13}}=2{{u}_{6}}+5.\) Khi đó số hạng đầu \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng

A. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 5\)

B. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 4\)

C. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 3\)

D. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 5\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1

D. x = -1

Câu hỏi 7 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. \(y =  - {x^3} + 2x - 2\)

B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

D. \(y =  - {x^3} + 2x + 2\)

Câu hỏi 9 :

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. \(\ln {a^b} = b\ln a\)

B. \(\ln (ab) = \ln a.\ln b\)

C. \(\ln (a + b) = \ln a + \ln b\)

D. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số \(y = {3^{x + 1}}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(y'(1) = \frac{9}{{\ln 3}}\)

B. \(y'(1) = 3\ln 3\)

C. \(y'(1) = 9\ln 3\)

D. \(y'(1) = \frac{3}{{\ln 3}}\)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^5}} \) bằng

A. a5

B. \({a^{\frac{5}{2}}}\)

C. \({a^{\frac{2}{5}}}\)

D. \({a^{\frac{1}{{10}}}}\)

Câu hỏi 12 :

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}(x + 1) = \frac{1}{2}\)

A. x = 4

B. x = 6

C. x = 24

D. x = 0

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 4} \right) = 2\) là

A. x = 4

B. x = 13

C. x = 9

D. x = 0,5

Câu hỏi 14 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\) là

A. 6x + C

B. \(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)

C. \({x^3} + x + C\)

D. \({x^3} + C\)

Câu hỏi 15 :

Biết \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x={{\text{e}}^{x}}+\sin x+C}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \sin x\)

B. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \cos x\)

C. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \cos x\)

D. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \sin x\)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(\int\limits_0^3 {(2x + 1)dx} \) bằng

A. 6

B. 9

C. 12

D. 3

Câu hỏi 19 :

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=4-3i\) và \({{z}_{2}}=7+3i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) 

A. z = 11

B. z = 3 + 6i

C. z =  - 1 - 10i

D. z = - 3 - 6i

Câu hỏi 24 :

Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}\) hệ số của số hạng chứa \({a^6}{b^3}\) là:

A. \( - 80{a^9}{b^3}\)

B. \( - 64{a^9}{b^3}\)

C. \( - 1280{a^9}{b^3}\)

D. \(60{a^6}{b^4}\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(\text{Oxyz}\), cho ba điểm A(-1;0;0) , B(0;-2;0) và C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

A. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} =  - 1\)

B. (x + 1) + (y + 3) + (z - 3) = 0

C. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0\)

D. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)

Câu hỏi 26 :

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính \(R=\frac{\sqrt{3}}{2}\) bằng 

A. \(4\sqrt 3 \pi \)

B. \( \pi \)

C. \(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{4}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{2}\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y-5=0. Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow u  = (1;3;5)\)

B. \(\overrightarrow u  = ( - 1;3; - 5)\)

C. \(\overrightarrow u  = (2;1; - 1)\)

D. \(\overrightarrow u  = (1;-2;  1)\)

Câu hỏi 30 :

Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác \(M\)là \(N\) Tọa độ điểm \(N\) là:

A. \(N\left( { - 2; - 3} \right)\)

B. \(N\left( {1;3} \right)\)

C. \(N\left( { - 1;3} \right)\)

D. \(M\left( {2;9} \right)\)

Câu hỏi 31 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x  - {1 \over {\sqrt x }}} \right)^3}\) Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:

A. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\) 

B. \(x\sqrt x  - 3\sqrt x  + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\)

C. \({3 \over 2}\left( { - \sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\) 

D. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x  - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - {1 \over x}\) Xét hai mệnh đề:(I): \(y'' = f''\left( x \right) = {2 \over {{x^3}}}\)

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều đúng 

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 34 :

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i{{,}^{{}}}{{z}_{2}}=1+i.\) Tìm số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

A. z = 3 + 3i

B. z = 3 + 2i

C. z = 2 - 2i

D. z = 3 - 2i

Câu hỏi 36 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), SD = 2a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

A. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\). 

B. \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\).

C. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\).

D. \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 5\,;\,2\,;\,-3 \right)\). Đường thẳng AB có phương trình tham số là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 + t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 - t\\ z = 3 - 4t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 - t\\ z = 1 - 4t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 43 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, \(\widehat{BAC}=120{}^\circ , AB=a\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu hỏi 47 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{4}^{\sin x}}+{{2}^{1+\sin x}}-m=0\) có nghiệm.

A. \(\frac{5}{4} \le m \le 8.\)

B. \(\frac{5}{4} \le m \le 9.\)

C. \(\frac{5}{4} \le m \le 7.\)

D. \(\frac{5}{3} \le m \le 8.\)

Câu hỏi 48 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\). 

B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\)

C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).

D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).

Câu hỏi 49 :

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\) và biểu thức \(M={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\) đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

A. \(\left| {z + i} \right| = \sqrt {61} \)

B. \(\left| {z + i} \right| = 3\sqrt 5 \)

C. \(\left| {z + i} \right| = 5\sqrt 2 \)

D. \(\left| {z + i} \right| = \sqrt {41} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK