Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du lần 2

Câu hỏi 2 :

Cho một cấp số cộng có \({{u}_{4}}=2\), \({{u}_{2}}=4\). Hỏi \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng bao nhiêu?

A. \({{u}_{1}}=6\) và d=1.

B. \({{u}_{1}}=1\) và d=1.

C. \({{u}_{1}}=5\) và d=-1.

D. \({{u}_{1}}=-1\) và d=-1.

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. (0;1)

C. (-1;0)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 5

D. x = 0

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 7 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^2} + x - 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

C. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

Câu hỏi 9 :

Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a\)

B. \(\log \left( {3a} \right) = 3\log a\)

C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a\)

D. \(\log {a^3} = 3\log a\)

Câu hỏi 10 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {6^x}\)

A. \(y' = {6^x}\)

B. \(y' = {6^x}\ln 6\)

C. \(y' = \frac{{{6^x}}}{{\ln 6}}\)

D. \(y' = x{.6^{x - 1}}\)

Câu hỏi 11 :

Cho số thực dương x. Viết biểu thức \(P=\sqrt[3]{{{x}^{5}}}.\frac{1}{\sqrt{{{x}^{3}}}}\) dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.

A. \(P = {x^{\frac{{19}}{{15}}}}\)

B. \(P = {x^{\frac{{19}}{6}}}\)

C. \(P = {x^{\frac{1}{6}}}\)

D. \(P = {x^{ - \,\frac{1}{{15}}}}\)

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-1}}=\frac{1}{16}\) có nghiệm là

A. x = -3

B. x = 5

C. x = 4

D. x = 3

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {3x - 2} \right) = 2\) là

A. x = 6

B. x = 3

C. \(x = \frac{{10}}{3}\)

D. \(x = \frac{7}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x\) là 

A. \({x^3} + \cos x + C\)

B. \(6x + \cos x + C\)

C. \({x^3} - \cos x + C\)

D. \(6x - \cos x + C\)

Câu hỏi 15 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\)

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^{3x + 1}}}}{{3x + 1}}}  + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3{{\rm{e}}^{3x}}}  + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {{\rm{e}}^3}}  + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\rm{e}}^{3x}}}}{3}}  + C\)

Câu hỏi 17 :

Giá trị của \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. \(\frac{\pi }{2}\)

Câu hỏi 18 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là

A. \(\overline z  =  - 2 + i\)

B. \(\overline z  =  - 2 - i\)

C. \(\overline z  = 2 - i\)

D. \(\overline z  = 2 + i\)

Câu hỏi 23 :

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \({\rm{16}}\pi \)

B. \({\rm{48}}\pi \)

C. \({\rm{36}}\pi \)

D. \({\rm{4}}\pi \)

Câu hỏi 24 :

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian, Oxyz cho \(A\left( \,2;-3;-6\,\, \right),B\left( \,0;5;2\, \right)\). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. \(I\left( {\, - 2;8;8\,} \right)\)

B. \(I(\,1;1; - 2\,)\)

C. \(I\left( {\, - 1;4;4\,} \right)\)

D. \(I\left( {\,2;2; - 4\,} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

A. \(M\left( {1; - 2;1} \right)\)

B. \(N\left( {2;1;1} \right)\)

C. \(P\left( {0; - 3;2} \right)\)

D. \(Q\left( {3;0; - 4} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 7t\\ y = 5 + 4t\\ z = - 7 - 5t \end{array} \right.\,\left( {t \in R} \right)\)

A. \({\vec u_1} = \left( {7; - 4; - 5} \right)\)

B. \({\vec u_2} = \left( {5; - 4; - 7} \right)\)

C. \({\vec u_3} = \left( {4;5; - 7} \right)\)

D. \({\vec u_4} = \left( {7;4; - 5} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{{91}}{{266}}\)

C. \(\frac{4}{{33}}\)

D. \(\frac{1}{{11}}\)

Câu hỏi 29 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\)

B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\)

C. \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 4\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x\ge 1\) là

A. \(\left( {10; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {10\,;\, + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)

Câu hỏi 33 :

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\).

A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)

B. \(\sqrt 5 \)

C. \(\frac{1}{{25}}\)

D. \(\frac{1}{{5}}\)

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, \(AC=a\sqrt{3}\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)

B. \(\frac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)

C. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\)

D. \(\frac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I\left( -1;\,2;\,0 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 2;\,-2;\,0 \right)\) là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 5.\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 10.\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.\)

Câu hỏi 37 :

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;\,2;\,-3 \right)\) và \(B\left( 3;\,-1;\,1 \right)\)?

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{4}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{4}\)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình dưới đây. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)

B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\)

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)

Câu hỏi 42 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\), cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc \(45{}^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu hỏi 44 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-3}{-1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z+2}{1}; {{d}_{2}}:\frac{x-5}{-3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+3z-5=0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\), cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK