A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 30.
B. 40.
C. 25.
D. 20.
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Cr, K.
D. Na, Fe, K.
A. Na.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. I, III và IV.
D. I, II và IV.
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 16,0.
D. 9,6.
A. 21,2 gam.
B. 5,3 gam
C. 15,9 gam.
D. 10,6 gam.
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
A. 42,12.
B. 16,20.
C. 48,60.
D. 32,40.
A. 26Fe (Ar) 4s13d7.
B. 26Fe2+ (Ar) 4s23d4.
C. 26Fe2+ (Ar) 3d44s2.
D. 26Fe3+ (Ar) 3d5.
A. 6,24 gam.
B. 3,12 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,24 gam.
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Al2O3, Mg.
A. 1,344 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít.
A. 28 gam.
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
A. Dung dịch Sn(NO3)2.
B. Dung dịch Hg(NO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
A. Ozon.
B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
A. K, Rb.
B. Rb, Cs.
C. Li, Na.
D. Na, K.
A. 53,6%.
B. 40,8%.
C. 20,4%.
D. 40,0 %.
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
A. 0,56 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3.
D. CaSiO3.
A. Chất thải CFC do con người gây ra.
B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu.
D. Chất thải CO2 .
A. CuSO4, MgCl2.
B. HCl, H2SO4 loãng.
C. FeCl2, KCl.
D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.
A. Bình bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).
A. Sr, K.
B. Ca, Ba.
C. Na, Ba.
D. Be, Al.
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
A. 19,5 gam.
B. 24,0 gam.
C. 39,0 gam.
D. 21,5 gam.
A. (y - 3x) và (4x - y).
B. x và (y - x).
C. (3x - y) và (y - 2x).
D. (y - x) và (2x - y).
A. 27,18.
B. 33,60.
C. 27,40.
D. 32,45.
A. 0,15 và 0,05.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1
D. 0,15 và 0,1.
A. 1,015 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,065 gam.
D. 0,560 gam.
A. 1,2 lít.
B. 1,8 lít.
C. 2,4 lít.
D. 2 lít.
A. nhận proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. cho proton.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.
A. SO42-.
B. PO43-.
C. NO3-.
D. ClO4-.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK