A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế.
D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
A. Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí.
B. Phủ Lí, Nam Định,Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Tân An.
A. Quy Nhơn.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
A. Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn.
B. Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C. Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang.
D. Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
A. Phúc Yên.
B. Long Xuyên.
C. Đà Lạt.
D. Phủ Lí.
A. Long Xuyên, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt.
D. Đà Lạt, Nha Trang.
A. Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre.
C. Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng.
D. Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai.
A. Sóc Trăng.
B. Pleiku.
C. Hòa Bình.
D. Phủ Lí.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.
D. Quy Nhơn.
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Hạ Long.
D. Nha Trang.
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang.
B. Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B. Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa.
C. Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
A. Quy mô các trung tâm khác nhau.
B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D. Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
A. Quy mô các trung tâm giống nhau.
B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển.
D. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
A. Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Yên Bái, Mộc Châu.
C. Thanh Hóa, Quy Nhơn
D. Tây Ninh, Long Xuyên.
A. Cà Mau.
B. Nha Trang.
C. Mộc Châu.
D. Bảo Lộc.
A. Sóc Trăng, Long Xuyên.
B. Vũng Tàu, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Nam Định.
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Tây Ninh.
D. Tân An.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
A. Mộc Châu, Hạ Long.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Quy Nhơn.
D. Long Xuyên.
A. Cần Thơ.
B. Cà Mau.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. Hải Phòng, Thái Nguyên.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Cà Mau.
A. Hải Dương.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Rạch Giá.
A. Thái Nguyên, Mộc Châu.
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
A. Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C. Bảo Lộc.
D. Phan Thiết.
A. Cần Thơ.
B. Long Xuyên.
C. Rạch Giá.
D. Tân An.
A. Sơn La, Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Cà Mau, Sóc Trăng.
A. Vinh.
B. Huế.
C. Tân An.
D. Bảo Lộc.
A. Thanh Hóa.
B. Nam Định.
C. Nha Trang.
D. Biên Hòa.
A. Mộc Châu, Hạ Long.
B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Long Xuyên, Tân An.
A. Hạ Long.
B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu.
D. Sóc Trăng.
A. Mộc Châu.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
A. Rạch Giá.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa.
A. Hải Phòng.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Rạch Giá.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
A. Thủ Dầu Một.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Long Xuyên.
D. Vũng Tàu.
A. Biên Hòa.
B. Hạ Long.
C. Vinh.
D. Huế.
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Mộc Châu.
D. Sơn La.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
B. Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ.
A. Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu.
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Phân bố ở nhiều nơi.
C. Có các trung tâm lớn.
D. Giá trị không thay đổi.
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Tập trung ven biển nhiều.
C. Nhiều trung tâm rất lớn.
D. Giá trị không thay đổi.
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Ninh Bình.
D. Uông Bí.
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Phú Mỹ, Cà Mau, Uông Bí.
C. Cà Mau, Uông Bí, Ninh Bình.
D. Uông Bí, Ninh Bình, Trà Nóc.
A. Cà Mau, Thủ Đức.
B. Phú Mỹ, Trà Nóc.
C. Bà Rịa, Cà Mau.
D. Bà Rịa, Trà Nóc.
A. Nậm Mu.
B. Tuyên Quang.
C. Hòa Bình.
D. Thác Bà.
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Hà Tu.
D. Quỳnh Nhai.
A. Hòa Bình – Phú Lâm.
B. Hòa Bình – Thủ Đức.
C. Hòa Bình – Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng – Thủ Đức.
A. Bạch Hổ.
B. Rồng.
C. Cái Nước.
D. Rạng Đông.
A. Hồng.
B. Đà.
C. Gâm.
D. Lô.
A. Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
A. Có rất nhiều nhà máy nhiệt điện, thủy điện lớn.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rất nhỏ bé.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Phú Lâm.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Lô.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Thủ Đức.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK