A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm.
B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước.
C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng.
D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.
A. Sông Xê Xan.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Ba.
D. Sông Xrê Pôk.
A. khai thác khoáng sản, cảng biển.
B. du lịch, khai thác khoáng sản.
C. ngư nghiệp, cảng biển.
D. du lịch, ngư nghiệp.
A. địa hình, khí hậu và nguồn nước.
B. địa hình, đất và khí hậu.
C. đất, địa hình và nguồn nước.
D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng.
A. Hải Phòng.
B. Bắc Giang.
C. Hà Nội.
D. Quảng Ninh.
A. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
D. Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học.
B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn.
D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
A. Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước.
B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.
C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước.
D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Cột chồng.
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2
C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc
D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế
A. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế của các nước.
C. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao, đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ rất tốt trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
B. Ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
C. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP cả nước.
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Quảng Nam.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
A. Giàu tài nguyên sinh vật, thành phần loài đa dạng.
B. Độ mặn trung bình từ 30 – 33 phần nghìn.
C. Vùng biển nhiệt đới ấm quanh năm.
D. Biển kín, nhiều đảo và quần đảo bao quanh.
A. Biến đổi khí hậu, thiên tai nhiều.
B. Khai thác quá mức, ô nhiễm nước.
C. Khai thác quá mức, ô nhiễm không khí.
D. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước.
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Rộng 15.000km2.
C. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.
A. 41%
B. 19%
C. 30%
D. 10%
A. Đồng Tháp Mười
B. Ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan
C. Kiên Giang
D. Tứ giác Long Xuyên
A. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt.
B. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chật, khó thoát nước.
C. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng.
D. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.
A. Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.
B. Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.
C. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó.
D. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau.
A. Điều.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Cao su.
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Tây Ninh.
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước.
C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.
D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A. tiếp nối các cao nguyên phía nam Lào, phía đông nam giáp Campuchia
B. là vùng duy nhất không giáp biển, có vị trí chiến lược quan trọng
C. phía tây và tây bắc giáp Lào, Campuchia, có đường biên giới dài nhất nước ta
D. có đường biên giới dài nhất nước ta, là cửa ngõ thông ra biển của Lào và Campuchia
A. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng
B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng
C. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk
D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đắk Lắk
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bôxit.
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. Quĩ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp.
C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
A. Tuy Hòa.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.
C. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.
D. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.
A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.
B. Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.
C. Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.
D. Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK