A. bảo vệ môi trường sinh thái.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
A. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
B. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn.
C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn.
D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện lớn.
A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán.
B. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận.
D. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Thủy sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Sản lượng điện tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng 36,5 lần.
D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất.
A. Hóa chất, phân bón.
B. Sản xuất ôtô.
C. Chế biến nông sản.
D. Cơ khí.
A. nhiều rạn san hô đẹp.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng.
D. đường bờ biển dài.
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
A. đường sắt Thống nhất.
B. quốc lộ số 8.
C. quốc lộ số 9.
D. đường Hồ Chí Minh.
A. 6 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 5 loại.
A. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
B. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng giảm.
C. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư tăng.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ giảm.
A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước.
C. Sự thất thường của khí hậu.
D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.
A. Khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. Chăn nuôi gia cầm, gia súc lớn.
D. Phát triển thủy điện, nhiệt điện.
A. Mùa mưa tập trung vào thu - đông.
B. Diện tích rừng giảm nhanh.
C. Mùa khô kéo dài.
D. Tiềm năng thủy điện nhỏ.
A. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.
C. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. tăng tỉ lệ lao động phổ thông.
B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy.
C. chất lượng lao động được nâng lên.
D. số lượng lao động được tăng lên.
A. Có nhiều đầm phá.
B. Đường bờ biển dài, ngư trường rộng lớn.
C. Có nhiều sông lớn, ao hồ, vũng vịnh.
D. Diện tích vùng biển rộng.
A. Khai thác tổng hợp kinh tế biển.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Phát triển du lịch biển.
D. Sản xuất muối ven biển.
A. Đất chuyên dùng.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa sông.
A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.
B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.
C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. thức ăn cho chăn nuôi.
C. lương thực cho công nghiệp.
D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
A. Tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.
B. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.
C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.
A. Hòa Bình.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.
B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.
C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm.
D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị.
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bôxit.
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Thái Bình.
C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Cửu Long.
A. Dầu khí.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Crôm.
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Lũ lụt.
D. Xâm nhập mặn.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. cao nhất ở miền Bắc.
B. giảm dần từ Nam ra Bắc.
C. không khác nhau nhiều giữa các vùng.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
D. nằm gần xích đạo.
A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK