Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021 - Trường THCS Chu Văn An

Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021 - Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi 1 :

Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là bộ phận nào?

A. bán cầu não và tiểu não.

B. bán cầu não và thùy khứu giác.

C. thùy khứu giác và tiểu não.

D. tiểu não và hành tủy.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu về đặc điểm cấu tạo của thỏ nào dưới đây là đúng?

A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

B. Có một vòng tuần hoàn.

C. Là động vật biến nhiệt.

D. Tim bốn ngăn.

Câu hỏi 3 :

Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự?

A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.

B. cổ, ngực, chậu, đuôi.

C. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.

D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.

Câu hỏi 4 :

Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của các xương nào?

A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.

B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.

C. xương trụ, xương đòn và xương quay.

D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.

Câu hỏi 5 :

Động vật nào dưới đây đẻ trứng?

A. Thú mỏ vịt.

B. Thỏ hoang

C. Kanguru.

D. Chuột cống.

Câu hỏi 6 :

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A. (1): chi trước; (2): đuôi

B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước

D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu hỏi 7 :

Có tuyến sữa là đặc điểm của lớp động vật nào?

A. Lớp bò sát

B. Lớp chim

C.  Lớp sâu bọ

D. Lớp thú

Câu hỏi 8 :

Lông mao là đặc điểm của lớp nào?

A.  Lớp bò sát

B. Lớp chim

C. Lớp sâu bọ

D. Lớp thú

Câu hỏi 9 :

Ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn có đặc điểm gì?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sai về chim bồ câu?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.

D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu hỏi 11 :

Giống với thằn lằn, đặc điểm nào của chim bồ câu giúp phát huy được tác dụng của các giác quan mắt, tai?

A.  Đầu nhẹ

B. Thân được bao phủ bởi lông vũ

C. Cổ dài

D. Các chi phát triển.

Câu hỏi 13 :

Những đặc điểm chung của lớp chim là?

A. Chi trước biến đổi thành cánh

B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể

C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu hỏi 14 :

Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm?

A. Bộ Gà

B. Bộ Ngỗng

C. Bộ Cú

D. Bộ Chim ưng

Câu hỏi 15 :

Đặc điểm chân của bộ Gà là gì?

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa

B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước

D. Chân cao, to khỏe

Câu hỏi 16 :

Mỏ của bộ Chim ưng có đặc điểm gì?

A. Mỏ ngắn, khỏe

B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn

C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn

Câu hỏi 17 :

Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay?

A. Chim đà điểu

B. Chim én

C. Vịt trời

D. Chim ưng

Câu hỏi 18 :

Trứng của động vật thuộc lớp Bò sát có đặc điểm gì thích nghi với đời sống trên cạn?

A. Trứng có màng dai, giàu noãn hoàng.

B. Trứng có màng cứng, giàu noãn hoàng.

C. Trứng có màng dai, ít noãn hoàng.

D. Trứng có màng cứng, ít noãn hoàng

Câu hỏi 19 :

Đặc điểm không phải đặc điểm chung của các động vật thuộc lớp Bò sát?

A. Có màng nhĩ

B. Tim 4 ngăn

C. Hô hấp bằng phổi

D. Thụ tinh trong

Câu hỏi 20 :

 Đặc điểm để nhận biết bộ Cá sấu là?

A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc

B.  Răng mọc trong lỗ chân răng

C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu hỏi 22 :

Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: tim 4 ngăn, hàm dài?

A. Ba ba gai.

B. Tắc kè hoa.

C. Rắn lục.

D. Cá sấu sông Nile.

Câu hỏi 23 :

Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào?

A. Răng

B. Dạ dày

C. Ruột già

D. Hầu

Câu hỏi 24 :

Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?

A. Làm mềm thức ăn

B. Nghiền nát thức ăn

C. Tiết dịch tiêu hóa

D. Lấy thức ăn

Câu hỏi 25 :

Lớp chim được chia thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu hỏi 26 :

Lớp Thú có bao nhiêu loài?

A. 2 600 loài

B. 3 600 loài

C. 4 600 loài

D. 5 600 loài

Câu hỏi 27 :

Lớp Thú đều có?

A. Lông mao

B. Tuyến tiết sữa

C.

D. Cả a và b đúng

Câu hỏi 28 :

Đại diện của bộ Thú huyệt là gì?

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Kanguru

D. Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu hỏi 29 :

Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

A. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.

C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.

D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu hỏi 31 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp Bò sát

A. Da khô, vảy sừng khô

B. Phổi có nhiều vách ngăn

C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha

D. Là động vật hằng nhiệt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK