A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. (1): chi trước; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước
D. (1): chi trước; (2): chi sau
A. Lớp bò sát
B. Lớp chim
C. Lớp sâu bọ
D. Lớp thú
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt.
D. Nuôi con bằng sữa diều.
A. Đầu nhẹ
B. Thân được bao phủ bởi lông vũ
C. Cổ dài
D. Các chi phát triển.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chi trước biến đổi thành cánh
B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
D. Chân cao, to khỏe
A. Mỏ ngắn, khỏe
B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
A. Chim đà điểu
B. Chim én
C. Vịt trời
D. Chim ưng
A. Trứng có màng dai, giàu noãn hoàng.
B. Trứng có màng cứng, giàu noãn hoàng.
C. Trứng có màng dai, ít noãn hoàng.
D. Trứng có màng cứng, ít noãn hoàng
A. Có màng nhĩ
B. Tim 4 ngăn
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thụ tinh trong
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Rắn lục đuôi đỏ.
B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng.
D. Nhông Tân Tây Lan.
A. Ba ba gai.
B. Tắc kè hoa.
C. Rắn lục.
D. Cá sấu sông Nile.
A. Làm mềm thức ăn
B. Nghiền nát thức ăn
C. Tiết dịch tiêu hóa
D. Lấy thức ăn
A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
A. Thú mỏ vịt
B. Thỏ
C. Kanguru
D. Thằn lằn bóng đuôi dài
A. Lông rậm, mịn
B. Chân có màng bơi
C. Có mỏ giống mỏ vịt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?
B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.
C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
A. Da khô, vảy sừng khô
B. Phổi có nhiều vách ngăn
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Là động vật hằng nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK