A. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên
B. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt
C. Khí hậu đột ngột thay đổi
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Khủng long cổ dài
B. Khủng long cá
C. Khủng long sấm
D. Khủng long bạo chúa
A. Trên không
B. Trên cạn
C. Dưới nước
D. Sống ở cả 3 môi trường trên
A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. cổ, ngực, đuôi.
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra.
B. vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
C. vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
D. vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo.
A. Lớp động vật có vú.
B. Lớp bò sát.
C. Lớp động vật đẻ con.
D. Lớp lưỡng cư.
A. Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp.
B. Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhờ làm tăng diện tích trao đổi khí.
C. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Thận sau: cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất.
A. Chi sau lớn, khỏe
B. Đẻ trứng
C. Con non bình thường
D. Không có vú, chỉ có tuyến sữa
A. Thận.
B. Bóng đái
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Huyệt
A. Thận sau
B. Huyệt
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Bóng đái
A. Tuần hoàn
B. Tiêu hóa
C. Hô hấp
D. Bài tiết
A. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
C. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió.
C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.
A. Hầu hết động vật không xương sống.
B. Hầu hết động vật có xương sống.
C. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống.
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác.
A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
D. Tất cả những vai trò trên là đúng
A. 280 – 230 triệu năm
B. 320 – 280 triệu năm
C. 380 – 320 triệu năm
D. 320 – 280 triệu năm
A. Lớp Bò sát có số loài lớn
B. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
C. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Thằn lằn
B. Rùa
C. Cá sấu
D. Khủng long
A. Hàm không có răng, có mai và yếm
B. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ
D. Không có chi, không có màng nhĩ
A. Nằm trong khoang ngực
B. Nằm trong khoang bụng
C. Nằm trong hộp sọ
D. Nằm trong cột xương sống
A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
B. Thận sau phát triển
C. Bài tiết qua da
D. Thận giữa (trung thận)
A. Dạ dày
B. Ruột tịt
C. Răng cửa
D. Gan
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C. Răng hàm kiểu nghiền
D. Cả B và C đúng
A. Khí quản, phổi
B. Da, phổi
C. Phế quản, khí quản
D. Khí quản, phế quản và phổi
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
A. Thú mỏ vịt
B. Thỏ
C. Gấu
D. Kanguru
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
A. Lông rậm, mịn
B. Chân có màng bơi
C. Có mỏ giống mỏ vịt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK