A. Hồng thẫm
B. Vàng nhạt
C. Màu xanh
D. Màu đen
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Lớn gấp đôi
A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần
B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần
C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần
D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần
A. Gốc đôi râu thứ 1
B. Gốc đôi râu thứ 2
C. Dạ dày
D. Lá mang
A. Chân hàm
B. Chân ngực
C. Chân bơi
D. Tấm lái
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
A. Bơi lùi, bơi tiến.
B. Bơi lùi, bò
C. Bơi, bò, nhảy.
D. Bơi lùi, nhảy
A. 1,3,4
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,3
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
A. Thở bằng mang.
B. Có tấm lái.
C. Có những đôi chân bơi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi râu thứ hai.
D. gốc của đôi càng.
A. 4→1→3→2
B. 3→4→1→2
C. 3→1→4→2
D. 1→2→3→4
A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
A. Xoè tấm lái, gập mạnh về phía bụng.
B. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước
C. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước
D. Cả B và C đều đúng
A. Bắt mồi và bò.
B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.
D. Định hướng và phát hiện mồi.
A. Bơi.
B. Giữ thăng bằng.
C. Ôm trứng.
D. Cả A, B, C.
A. Chân bụng.
B. Chân hàm.
C. Chân ngực.
D. Râu.
A. Đôi râu
B. Các đôi chân hàm
C. Các đôi chân ngực
D. Các đôi chân bụng
A. Bắt mồi và bò.
B. Giữ và xử lý mồi.
C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
A. Tôm hô hấp bằng mang
B. Châu chấu hô hấp trên cạn
C. Châu chấu hấp bằng ống khí
D. Tôm hô hấp dưới nước
A. Vận chuyển sản phẩm bài tiết.
B. Điều hòa nhiệt độ
C. Vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng tới các tế bào.
A. Cá cóc
B. Gà
C. Ếch
D. Châu Chấu
A. (1): có đủ cánh; (2): một lần
B. (1): chưa đủ cánh; (2): một lần
C. (1): có đủ cánh; (2): nhiều lần
D. (1): chưa đủ cánh; (2): nhiều lần
A. Ống bài tiết
B. Diều
C. Dạ dày
D. Ruột tịt
A. Cua nhện.
B. Ve bò
C. Bọ ngựa
D. Ve sầu
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
A. Bề mặt cơ thể
B. Hệ thống ống khí
C. Màng tế bào
D. Phổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phần phụ chân khớp phân đốt, các khớp động lại với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
B. Phát triển cơ thể không qua lột xác
C. Cơ thể không có vỏ kitin bao bọc.
D. Tất cả đều đúng.
A. Ong mật cho ra các sản phẩm như mật ong, sữa ong chúa…làm thuốc chữa bệnh.
B. Truyền bệnh.
C. Diệt các loài sâu hại.
D. Hại hạt ngũ cốc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK