A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường sống ở nơi khô cạn.
C. Hô hấp chủ yếu bằng da
D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…
A. Ếch đồng
B. Cá chép
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Cóc nhà
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Thỏ hoang
B. Thằn lằn bóng đuôi dài
C. Ếch đồng
D. Bồ câu
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Không có bóng đái
A. Kanguru.
B. Thú mỏ vịt.
C. Lạc đà
D. Cá voi
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang.
D. Có tuyến sữa nhưng vú chưa phát triển.
A. Chuột chũi và chuột chù
B. Chuột chù và chuột đồng
C. Chuột đồng và chuột chũi
D. Hải li và chuột nhảy.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Mèo, hổ, báo, sói, gấu
B. Mèo, thỏ, dơi, báo, chuột chũi.
C. Hải li, hải cẩu, báo, thỏ, chuột đồng.
D. Hổ, sư tử, thỏ, chuột đồng, chó sói.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
B. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở.
C. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim đã có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
D. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
A. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.
B. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn.
C. Vì trong hình thức đẻ con, tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp.
D. Vì trong hình thức đẻ con, có sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tình trùng của bố.
A. Gấu trắng, lạc đà, cú tuyết, cá voi.
B. Chuột nhảy, hươu sao, tuần lộc, chó sói.
C. Rắn hoang mạc, ễnh ương, chuột chù, bọ xít.
D. Gấu trắng, cáo Bắc Cực, cú tuyết, cá voi.
A. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
B. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
C. Tránh mất nước cho cơ thể.
D. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
A. 90%
B. 80%
C. 60%
D.50%
A. 2, 3, 6, 8
B. 1,2, 4, 5
C. 4, 5, 7, 8
D. 3, 5, 6, 7
A. Thị giác
B. Thính giác
C. Xúc giác
D. Vị giác
A. hai chi có màng bơi
B. hai chi sau rất phát triển và di chuyển theo lối nhảy
C. di chuyển theo lối nhảy và phối hợp cả 4 chi.
D. hai chi trước rất khỏe và di chuyển theo lối nhảy.
A. 1,2,3
B. 2,4
C. 1,4
D. 2,3
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Chuột chù
B. Chuột đồng
C. Chuột chũi
D. Chuột nhắt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK