A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lông bơi phát triển
B. Mắt phát triển
C. Giác bám phát triển
D. Tất cả các đặc điểm trên.
A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Sán lá gan không có giác bám.
D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Các giác bám kém phát triển.
A. Sốt rét
B. Ung thư
C. Tiêu chảy
D. Giun sán
A. (1) ruột phân nhánh; (2) thẳng; (3) tiến hóa hơn
B. (1) thẳng; (2) ruột phân nhánh; (3) tiến hóa hơn
C. (1) thẳng; (2) ruột phân nhánh; (3) không tiến hóa
D. (1) ruột phân nhánh; (2) thẳng; (3) không tiến hóa
A. Qua da
B. Qua hệ tiêu hóa
C. Qua đường hô hấp
D. Cả A và B đều đúng
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
A. Sán bã trầu
B. Sán lá gan
C. Sán dây
D. Sán lá máu
A. Dạ dày người lớn.
B. Ruột non trẻ em.
C. Ruột già người trưởng thành.
D. Túi mật trẻ em.
A. Bạn trả lời đúng
B. Bạn trả lời 1 ý
C. Bạn trả lời 2 ý
D. Bạn trả lời 3 ý
A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
A. Cơ dọc kém phát triển.
B. Không có cơ vòng.
C. Giác bám tiêu giảm.
D. Đầu nhọn.
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
A. Tiêu hoá
B. Sinh dục
C. Bài tiết
D. Thần kinh
A. Đường sinh dục
B. Đường hô hấp
C. Đường máu
D. Đường tiêu hoá
A. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh
B. Xổ giun định kỳ
C. Ăn uống vệ sinh.
D. Dùng thuốc diệt ấu trùng giun trong cơ thể.
A. Trứng giun đã thụ tinh
B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài
C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng
D. Trứng giun mới đẻ
A. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống.
B. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da.
C. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh.
D. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống.
A. Tiêu hoá
B. Tuần hoàn
C. Thần kinh
D. Sinh dục
A. Vì nhờ có lớp vỏ cuticun bao bọc cơ thể.
B. Vì chúng di chuyển bằng cách cong duỗi cơ thể.
C. Vì đầu nhỏ, nhọn. Giun con có kích thước nhỏ.
D. Vì chúng có kích thước nhỏ, di chuyển cong duỗi cơ thể.
A. Vì cơ thể có lớp vỏ cuticun boc ngoài cơ thể.
B. Vì trên cơ thể chỉ có một cơ quan sinh dục đực hoặc cái.
C. Vì chúng có cơ quan sinh dục dạng ống phát triển.
D. Vì chúng đẻ trứng với số lượng lớn ( khoảng 200000 trứng mỗi ngày)
A. (1) lá dẹp; (2) lớp cơ dọc
B. (1) ống; (2) lớp cơ dọc
C. (1) lá dẹp; (2) lớp vỏ cuticun
D. (1) ống; (2) lớp vỏ cuticun
A. Ruột non
B. Tim
C. Phổi
D. Cả A, B và C
A. Hầu
B. Cơ quan sinh dục
C. Miệng
D. Giác bám
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Gan
D. Tá tràng
A. Suy dinh dưỡng
B. Đau dạ dày
C. Viêm gan
D. Tắc ruột, đau bụng
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Ngang bằng nhau
D. Tuỳ điều kiện sống
A. Không có công trình vệ sinh hiện đại.
B. Thói quen đi chân đất của người dân.
C. Vùng đất sét cứng.
D. Thói quen ăn uống.
A. Đỉa, giun đất.
B. Giun kim, giun đũa.
C. Giun đỏ, vắt.
D. Lươn, sá sùng.
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Lớn gấp đôi
A. Gốc đôi râu thứ 1
B. Gốc đôi râu thứ 2
C. Dạ dày
D. Lá mang
A. Chân hàm
B. Chân bơi
C. Chân ngực
D. Tấm lái
A. Các phần phụ phân đốt
B. Cơ thề 3 phần
C. Cơ thể 2 phần
D. Phần phụ linh hoạt
A. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
B. Hạch não, hạch bụng, hạch lưng.
C. Hạch não, hạch bụng, hạch thân.
D. Hạch não, hạch bụng, hạch ngực.
A. Có hạch não đặc biệt rất phát triển, liên hệ với sự phát triển và phân hóa của các giác quan.
B. Hệ thần kinh được hình thành từ lá phôi ngoài.
C. Hạch não tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển hoạt động phức tạp của cơ thể chính xác hơn.
D. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là tổ chức thần kinh tiêu tốn nhiều năng lượng nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK