A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
A. quang hợp.
B. bài tiết.
C. trao đổi khí.
D. nhận biết ánh sáng.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có một đôi râu.
B. ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
C. biến thái không hoàn toàn.
D. hô hấp bằng ống khí.
A. động mạch chủ lưng và các mao mạch mang.
B. động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
C. các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
D. động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
A. hổ, sứa, mực, cáo.
B. đại bàng, muỗi, hến, ngựa.
C. linh dương, khỉ, diều hâu, cá.
D. gà, chó, nai, thỏ.
A. cá chép, vịt, báo, chó.
B. tôm, mực, ngao, bạch tuộc.
C. sứa, ruồi, ốc, hến.
D. trai, ngao, hươu, hổ.
A. bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
B. để trứng nở nhanh hơn.
C. để trứng nở toàn ốc sên cái.
D. để tăng nhiệt độ ấp trứng.
A. phân đôi.
B. vô tính.
C. hữu tính.
D. tiếp hợp.
A. không có khả năng tự di chuyển.
B. không có khả năng phản ứng.
C. đa số không có khả năng tự dưỡng.
D. không có hệ thần kinh và giác quan.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. người, động vật và cả thực vật.
B. nấm.
C. tảo.
D. thực vật.
A. cơ thể hình trụ
B. kiểu sống bám.
C. không sống tập đoàn.
D. nhiều tua miệng.
A. 48 giờ.
B. 72 giờ.
C. 24 giờ.
D. 6 giờ.
A. cách bơi nhờ cử động của hai mảnh vỏ.
B. cách xoay cơ thể trên bùn.
C. chân lưỡi rìu thò ra ngoài sau khi mở vỏ và chân.
D. phối hợp cử động của hai mảnh vỏ và chân.
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. đỉnh của tấm lái.
C. gốc của đôi càng.
D. gốc của đôi râu thứ hai.
A. gây bệnh đường ruột cho mối.
B. ăn hết chất dinh dưỡng của mối.
C. tiết enzim giúp mối tiêu hóa xenlulôzơ.
D. tạo mùi cho phân mối.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK