A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
A. Ăn thực vật là chính.
B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.
A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi
D. Không có chai mông, túi má và đuôi
A. Bộ Thú huyệt
B. Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
A. Thị giác.
B. Xúc giác
C. Vị giác.
D. Thính giác
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
A. Có nhiều vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Không có vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
A. Hậu thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bóng đái
D. Tuyến trên thận
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
A. Não trước và não giữa
B. Não giữa và não sau
C. Não sau và não trước
D. Não trước, não giữa và não sau
A. Mắt tinh
B. Có 3 mí mắt
C. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai
D. Tai có ống tai ngoài, có vành tai
A. Không có răng
B. Có túi khí
C. Không có bóng đái
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
A. Ăn tạp.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh.
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi
D. Chuột chù
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng phát triển
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
A. Thực vật thân cỏ
B. Các loài cá
C. Các loài động vật ở cạn
D. Cả 3 đáp án trên
A. khủng long bạo chúa.
B. khủng long sấm.
C. khủng long cánh.
D. khủng long cá
A. Tôm sông
B. Rươi
C. Châu chấu.
D. Giun nhiều tơ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Các túi khí
B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
C. Trao đổi khí qua da
D. Phổi và da
A. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
B. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
C. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
A. Có bộ xương cơ thể
B. Có cơ hoành
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
A. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn
B. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
D. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK