A. chỉ ở số loài và kích thước cơ thể.
B. chỉ ở kích thước cơ thể và lối sống.
C. thường về lối sống và môi trường sống.
D. về số loài, kích thước cơ thể, lối sống và môi trường sống.
A. chúng sinh sản rất nhanh.
B. chúng có khả năng di chuyển.
C. thích nghi cao với điều kiện sống
D. được con người nuôi dưỡng.
A. số lượng cá thể.
B. số lượng loài.
C. môi trường sống.
D. số lượng quần thể.
A. Vùng nhiệt đới.
B. Vùng ôn đới.
C. Vùng hàn đới.
D. Vùng Bắc cực.
A. có khả năng tự di chuyển
B. sống tự dưỡng
C. có khả năng sinh trưởng và phát triển
D. có hệ thần kinh và giác quan
A. (1): trùng roi, (2): roi, (3): đa bào.
B. (1): trùng giày, (2): tế bào, (3): đa bào.
C. (1): trùng roi, (2):tế bào, (3): đơn bào.
D. (1): trùng biến hình, (2): tế bào, (3):đơn bào.
A. tập đoàn trùng biến hình.
B. tập đoàn trùng giày.
C. tập đoàn trùng sốt rét.
D. tập đoàn trùng roi.
A. tự dưỡng.
B. dị dưỡng.
C. tự dưỡng và dị dưỡng.
D. kí sinh.
A. cá nhà táng.
B. cá voi xanh.
C. cá mập.
D. mực ống.
A. Đại bàng.
B. Chim bồ câu.
C. Vịt.
D. Mực ống.
A. mọc chồi.
B. tiếp hợp.
C. sinh sản hữu tính.
D. phân phôi.
A. có nhân lớn, nhân nhỏ.
B. có không bào co bóp, miệng, hầu.
C. chứa hạt diệp lục.
D. sinh sản phân đôi theo chiều ngang và có hình thức sinh sản tiếp hợp.
A. tự dưỡng và dị dưỡng.
B. kí sinh.
C. tự dưỡng.
D. dị dưỡng.
A. cơ thể đơn bảo.
B. có roi bơi.
C. cấu tạo phân hóa thành nhiều bộ phận.
D. nhân gồm có nhân lớn và nhân bé.
A. số lượng nhiều hơn (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).
B. số lượng nhiều hơn (2 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).
C. số lượng ít hơn (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).
D. số lượng ít hơn (1 nhân lớn, 2 nhân nhỏ).
A. bệnh táo bón.
B. bệnh sốt rét.
C. bệnh kiết lị.
D. bệnh dạ dày.
A. ăn uống hợp vệ sinh.
B. mắc màn khi đi ngủ.
C. diệt bọ gậy.
D. uống nhiều nước.
A. 45 mét.
B. 25 mét.
C. 33 mét.
D. 100 mét.
A. thức ăn là hồng cầu.
B. kích thước lớn hơn hồng cầu.
C. kí sinh trong cơ thể người.
D. có tác hại cho con người.
A. sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.
B. đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.
C. rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.
D. vàng da, đau họng, ho, khó thở.
A. bệnh ngã nước.
B. bệnh thủy đậu.
C. bệnh sốt rubella.
D. bệnh sởi.
A. cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng.
B. phần lớn: dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
C. cơ thế có chất diệp lục.
D. sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
A. suy kiệt sức lực, ngủ li bì, tỉ lệ tử vong rất cao.
B. sốt nóng, rét run, suy kiệt sức lực.
C. tiêu chảy, suy kiệt.
D. sốt theo cơn, rét run, vã mỗ hôi.
A. trùng giày.
B. trùng roi xanh.
C. trùng biến hình.
D. trùng sốt rét.
A. kết bảo xác.
B. hình thành chân giả.
C. kết bào tử.
D. chân tiêu giảm.
A. sán lá gan.
B.sán lông.
C. sán lá máu.
D. sán bã trầu.
A. 1 trứng.
B. 4 – 5 trứng.
C. 1 – 2 trứng.
D. 3 – 4 trứng.
A. hình vuông.
B. hình sao.
C. hình cầu.
D. hình trứng.
A. thành cơ thể
B. qua da.
C. qua phổi.
D. qua lỗ miệng.
A. vận động các tua.
B. co bóp dù.
C. bơi bằng tua.
D. co bóp dù kết hợp với vận động các tua.
A. hình trụ.
B. hình dù.
C. hình thoi.
D. hình sao.
A. bên trái.
B. Phía trên.
C. phía dưới.
D. bên phải.
A. trùng giày.
B. trùng biến hình.
C. trùng roi xanh.
D. trùng bánh xe.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. (1): phân đôi, (2): cụm, (3): tầng keo.
B. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): khoang ruột.
C. (1): tiếp hợp, (2): cụm; (3): khoang ruột.
D. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): tầng keo
A. phân mảnh.
B. tái sinh.
C. tạo thành bào tử.
D. mọc chồi.
A. sống kiểu cố định, tập đoàn, dị dưỡng.
B. sinh sản theo kiểu mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra, các cá thể trong tập đoàn có khoang ruột thông với nhau.
C. đời sống cố định, đơn độc, dị dưỡng.
D. hình thành khung xương đá vôi.
A. cơ thể đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp tế bào.
B. ruột dạng túi.
C. có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
D. hình dạng cơ thể thích nghi với đời sống dưới đáy biển.
A. san hô.
B. thủy tức.
C. sứa.
D. hải quỳ.
A. thích nghi với lối sống bơi lội.
B. sống thành tập đoàn.
C. cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
D. sống trong môi trường nước mặn.
A. sứa.
B. hải quỳ.
C. san hô.
D. thủy tức.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4.
A. lớp Hình nhện.
B. lớp Giáp xác.
C. lớp Sâu bọ.
D. Lớp Thủy tức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK