Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút Sinh 7 Học kì 1 !!

Đề kiểm tra 15 phút Sinh 7 Học kì 1 !!

Câu hỏi 1 :

Thế giới động vật đa dạng, phong phú

A. chỉ ở số loài và kích thước cơ thể.

B. chỉ ở kích thước cơ thể và lối sống.

C. thường về lối sống và môi trường sống.

D. về số loài, kích thước cơ thể, lối sống và môi trường sống.

Câu hỏi 2 :

Động vật phân bố ở khắp các môi trường do:

A. chúng sinh sản rất nhanh.

B. chúng có khả năng di chuyển.

C. thích nghi cao với điều kiện sống

D. được con người nuôi dưỡng.

Câu hỏi 4 :

Vùng nào sau đây có động vật đa dạng và phong phú nhất?

A. Vùng nhiệt đới.

B. Vùng ôn đới.

C. Vùng hàn đới.

D. Vùng Bắc cực.

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm nào dưới đây có cả ở thực vật và động vật?

A. có khả năng tự di chuyển

B. sống tự dưỡng

C. có khả năng sinh trưởng và phát triển

D. có hệ thần kinh và giác quan

Câu hỏi 6 :

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

A. (1): trùng roi, (2): roi, (3): đa bào.

B. (1): trùng giày, (2): tế bào, (3): đa bào.

C. (1): trùng roi, (2):tế bào, (3): đơn bào.

D. (1): trùng biến hình, (2): tế bào, (3):đơn bào.

Câu hỏi 7 :

Tập đoàn Vôn vốc hay còn gọi là:

A. tập đoàn trùng biến hình.

B. tập đoàn trùng giày.

C. tập đoàn trùng sốt rét.

D. tập đoàn trùng roi.

Câu hỏi 8 :

Trùng roi xanh dinh dưỡng theo hình thức nào?

A. tự dưỡng.

B. dị dưỡng.

C. tự dưỡng và dị dưỡng.

D. kí sinh.

Câu hỏi 10 :

Em hãy cho biết tên loài động vật được minh họa trong hình dưới đây:

A. Đại bàng.

B. Chim bồ câu.

C. Vịt.        

D. Mực ống.

Câu hỏi 11 :

Hình thức sinh sản nào có ở cả trùng roi xanh, trùng giày và trùng biến hình?

A. mọc chồi.

B. tiếp hợp.

C. sinh sản hữu tính.

D. phân phôi.

Câu hỏi 12 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở trùng giày?  

A. có nhân lớn, nhân nhỏ.

B. có không bào co bóp, miệng, hầu.

C. chứa hạt diệp lục.

D. sinh sản phân đôi theo chiều ngang và có hình thức sinh sản tiếp hợp.

Câu hỏi 13 :

Trùng biến hình dinh dưỡng theo hình thức

A. tự dưỡng và dị dưỡng.

B. kí sinh.

C. tự dưỡng.

D. dị dưỡng.

Câu hỏi 14 :

Trùng biến hình di chuyển bằng

A. chân giả

B. roi bơi.

C. lông bơi.

D. chân thật.

Câu hỏi 15 :

Khi nói về trùng giày phát biểu nào dưới đây là sai?

A. cơ thể đơn bảo.

B. có roi bơi.

C. cấu tạo phân hóa thành nhiều bộ phận.

D. nhân gồm có nhân lớn và nhân bé.

Câu hỏi 16 :

Nhân trùng giày khác với nhân trùng biến hình ở chỗ

A. số lượng nhiều hơn (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).

B. số lượng nhiều hơn (2 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).

C. số lượng ít hơn (1 nhân lớn, 1 nhân nhỏ).

D. số lượng ít hơn (1 nhân lớn, 2 nhân nhỏ).

Câu hỏi 17 :

Hiện tượng bệnh nhân bị đau bụng đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi là triệu chứng của

A. bệnh táo bón.

B. bệnh sốt rét.

C. bệnh kiết lị.

D. bệnh dạ dày.

Câu hỏi 18 :

Để phòng tránh bệnh kiết lị chúng ta cần làm gì?

A. ăn uống hợp vệ sinh.

B. mắc màn khi đi ngủ.

C. diệt bọ gậy.

D. uống nhiều nước.

Câu hỏi 19 :

Sinh vật trong hình dưới đây có tên là gì?

A.Hải quỳ.      

B. Thủy tức.      

C. San hô.      

D. Sứa.

Câu hỏi 21 :

Đâu không phải là đặc điểm chung ở trùng sốt rét và trùng kiết lị?

A. thức ăn là hồng cầu.

B. kích thước lớn hơn hồng cầu.

C. kí sinh trong cơ thể người.

D. có tác hại cho con người.

Câu hỏi 22 :

Triệu chứng của sốt rét là

A. sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.

B. đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.

C. rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.

D. vàng da, đau họng, ho, khó thở.

Câu hỏi 23 :

Tên gọi khác của bênh sốt rét là:

A. bệnh ngã nước.  

B. bệnh thủy đậu.  

C. bệnh sốt rubella.  

D. bệnh sởi.

Câu hỏi 24 :

Đâu không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng.

B. phần lớn: dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.

C. cơ thế có chất diệp lục.

D. sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu hỏi 25 :

Bệnh ngủ có biểu hiện như thế nào?

A. suy kiệt sức lực, ngủ li bì, tỉ lệ tử vong rất cao.

B. sốt nóng, rét run, suy kiệt sức lực.

C. tiêu chảy, suy kiệt.

D. sốt theo cơn, rét run, vã mỗ hôi.

Câu hỏi 26 :

Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lối sống tự dưỡng?

A. trùng giày.

B. trùng roi xanh.

C. trùng biến hình.

D. trùng sốt rét.

Câu hỏi 27 :

Khi gặp điều kiện sống bất lợi động vật nguyên sinh có hiện tượng gì?

A. kết bảo xác.

B. hình thành chân giả.

C. kết bào tử.

D. chân tiêu giảm.

Câu hỏi 28 :

Sinh vật trong hình có tên gọi là gì?

A. sán lá gan.      

B.sán lông.  

C. sán lá máu.      

D. sán bã trầu.

Câu hỏi 29 :

Dưới đây là hình ảnh chim cánh cụt, theo em chim cánh cụt cái thường đẻ bao nhiêu trứng mỗi lứa?

A. 1 trứng.      

B. 4 – 5 trứng.

C. 1 – 2 trứng.      

D. 3 – 4 trứng.

Câu hỏi 31 :

Các tế bào thần kinh của thủy tức có hình dạng như thế nào?

A. hình vuông.

B. hình sao.

C. hình cầu.

D. hình trứng.

Câu hỏi 32 :

Thủy tức sống ở môi trường

A. nước lợ.

B. nước ngọt.

C. nước biển.

D. đất ẩm.

Câu hỏi 33 :

Thủy tức thực hiện trao đổi khí qua:

A. thành cơ thể

B. qua da.

C. qua phổi.

D. qua lỗ miệng.

Câu hỏi 34 :

Sứa di chuyển bằng cách nào?

A. vận động các tua.

B. co bóp dù.

C. bơi bằng tua.

D. co bóp dù kết hợp với vận động các tua.

Câu hỏi 35 :

Loài nào dưới đây sống ở nước ngọt?

A. thủy tức.

B. sứa.

C. san hô.

D. hải quỳ.

Câu hỏi 36 :

Sứa có hình dạng ngoài như thế nào?

A. hình trụ.

B. hình dù.

C. hình thoi.

D. hình sao.

Câu hỏi 37 :

Miệng của sứa nằm ở đâu trên cơ thể?

A. bên trái.

B. Phía trên.

C. phía dưới.

D. bên phải.

Câu hỏi 38 :

Động vật đơn bào nào dưới đây là đại diện có cấu tạo và lối sống đơn giản nhất trong giới động vật?

A. trùng giày.      

B. trùng biến hình.

C. trùng roi xanh.      

D. trùng bánh xe.

Câu hỏi 39 :

Động vật nào trong hình dưới đây sống ở trên cạn?

A. Hình 1.      

B. Hình 2.      

C. Hình 3.      

D. Hình 4.

Câu hỏi 40 :

Điền từ ngữ thích hợp vào chố trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

A. (1): phân đôi, (2): cụm, (3): tầng keo.

B. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): khoang ruột.

C. (1): tiếp hợp, (2): cụm; (3): khoang ruột.

D. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): tầng keo

Câu hỏi 41 :

Hình thức sinh sản vô tính của san hô là:

A. phân mảnh.

B. tái sinh.

C. tạo thành bào tử.

D. mọc chồi.

Câu hỏi 42 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở san hô?

A. sống kiểu cố định, tập đoàn, dị dưỡng.

B. sinh sản theo kiểu mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra, các cá thể trong tập đoàn có khoang ruột thông với nhau.

C. đời sống cố định, đơn độc, dị dưỡng.

D. hình thành khung xương đá vôi.

Câu hỏi 43 :

Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?

A. cơ thể đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp tế bào.

B. ruột dạng túi.

C. có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

D. hình dạng cơ thể thích nghi với đời sống dưới đáy biển.

Câu hỏi 44 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiênh nghĩa câu sau:

A. san hô.

B. thủy tức.

C. sứa.

D. hải quỳ.

Câu hỏi 45 :

Hầu hết các loại ruột khoang sống ở đâu?

A. sông.

B. biển.

C. ao.

D. suối.

Câu hỏi 46 :

Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thủy tức, san hô, hải quỳ và sứa?

A. thích nghi với lối sống bơi lội.

B. sống thành tập đoàn.

C. cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

D. sống trong môi trường nước mặn.

Câu hỏi 47 :

Loài ruột khoang nào dưới đây cơ thể có dạng hình dù?

A. sứa.

B. hải quỳ.

C. san hô.

D. thủy tức.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK