Đề thi Sinh học 7 học kì 1 !!

Câu hỏi 2 :

Động vật nào sau đây truyền bệnh sang người?

A. giun đất.       

B. muỗi.      

C. cá chép.      

D. tôm.

Câu hỏi 3 :

Dân gian có câu đố vui như sau:

A. con tôm.

B. con ốc sên.

C. con rận nước.

D. con sun.

Câu hỏi 9 :

Khi nói về hệ tuần hoàn của châu chấu, phát biểu nào sau đây đúng?  

A. tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

B. tim 4 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

C. tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

D. tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

Câu hỏi 10 :

Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. tôm sông, nhện, ve sầu.

B. kiến, ong mật, nhện.

C. kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.

D. ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.

Câu hỏi 11 :

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của tôm sông và nhện?

A. có 5 đôi chân ngực.

B. cơ thể chia làm 3 phần.

C. không có cánh.

D. sống trên cạn.

Câu hỏi 12 :

Sự sắp xếp các vảy ở cá trên thân khớp với nhau như ngòi lợp giúp

A. duy trì sức cản của nước khi di chuyển.

B. thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.

C. giảm ma sát với môi trường không khí khi di chuyển.

D. dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù.

Câu hỏi 17 :

Đặc điểm nào dưới đây ở cá chép giúp giảm ma sát giữa da của chúng với môi trường nước?

A. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng.

B. da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

C. thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

D. vảy cá trên thân khớp với nhau như ngòi lợp.

Câu hỏi 18 :

Ở cá chép, thùy thị giác ở phần nào của não bộ?

A. não trước.

B. não giữa.

C. tiểu não.

D. trụ não.

Câu hỏi 19 :

Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá?

A. cá nhám.      

B. cá chép.      

C. cá hồi.      

D. cá heo.

Câu hỏi 20 :

Động vật nào dưới đây không thuộc ngành Giun đốt?

A. giun kim.      

B. giun đỏ.      

C. đỉa.      

D. giun đất.

Câu hỏi 25 :

Vai trò của lớp cutin đối với giun tròn là  

A. bảo vê giun tròn khỏi sự tiêu hủy của các dịch tiêu hóa.

B. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.

C. giúp trứng giun tròn có khả năng di chuyển.

D. tăng khả năng hô hấp với môi trường ngoài.

Câu hỏi 26 :

Vật chủ trung gian của sán bã trầu là

A. lợn, gà.

B. trâu bò.

C. chó, mèo.

D. ốc gạo, ốc mút.

Câu hỏi 27 :

Trong giai đoạn sinh sản, mỗi giun đùa cái đẻ khoảng bao nhiêu trứng mỗi ngày?

A. 20000.      

B. 4000.      

C. 2000.      

D. 200000.

Câu hỏi 28 :

Đặc điểm nào dưới đây giúp cho hệ thần kinh của Thân mềm phát triển tập trung hơn Giun đốt?

A. hạch não phát triển.

B. di chuyển tích cực

C. môi trường sống đa dạng.

D. có vỏ.

Câu hỏi 29 :

Số loài động vật đã được phát hiện khoảng

A. 300 000 loài.

B. 1,5 triệu loài.

C. 1,5 tỉ loài.

D 2 tỉ loài.

Câu hỏi 34 :

Bộ phận nào dưới đây không nằm ở phần đầu – ngực của tôm sông?

A. mắp kép.      

B. chân hàm.

C. chân ngực.      

D. chân bụng.

Câu hỏi 35 :

Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?

A. chân hàm.   

B. chân bụng.

C. hai đôi râu.      

D. tấm lái.

Câu hỏi 36 :

Ở tôm sông bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. chân ngực.      

B. chân bụng.

C. chân hàm.      

D. hai đôi râu.

Câu hỏi 37 :

Khi nói về đặc điểm của châu chấu, phát biểu nào sau đây là sai?

A. hệ tuần hoàn hở.

B. có hạch não phát triển.

C. hô hấp bằng hệ thống ống khí.

D. là động vật lưỡng tính.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK