A. số lượng cá thể.
B. số lượng loài.
C. môi trường sống.
D. số lượng quần thể.
A. cá chuồn.
B. cá hồi.
C. cá ngựa.
D. cá trích.
A. tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
B. tim 4 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
C. tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
D. tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
A. tôm sông, nhện, ve sầu.
B. kiến, ong mật, nhện.
C. kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
D. ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.
A. có 5 đôi chân ngực.
B. cơ thể chia làm 3 phần.
C. không có cánh.
D. sống trên cạn.
A. duy trì sức cản của nước khi di chuyển.
B. thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.
C. giảm ma sát với môi trường không khí khi di chuyển.
D. dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù.
A. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng.
B. da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
D. vảy cá trên thân khớp với nhau như ngòi lợp.
A. não trước.
B. não giữa.
C. tiểu não.
D. trụ não.
A. cá nhám.
B. cá chép.
C. cá hồi.
D. cá heo.
A. giun kim.
B. giun đỏ.
C. đỉa.
D. giun đất.
A. 20
B. 50
C. 10
D. 100
A. bảo vê giun tròn khỏi sự tiêu hủy của các dịch tiêu hóa.
B. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
C. giúp trứng giun tròn có khả năng di chuyển.
D. tăng khả năng hô hấp với môi trường ngoài.
A. lợn, gà.
B. trâu bò.
C. chó, mèo.
D. ốc gạo, ốc mút.
A. 20000.
B. 4000.
C. 2000.
D. 200000.
A. hạch não phát triển.
B. di chuyển tích cực
C. môi trường sống đa dạng.
D. có vỏ.
A. 300 000 loài.
B. 1,5 triệu loài.
C. 1,5 tỉ loài.
D 2 tỉ loài.
A. mắp kép.
B. chân hàm.
C. chân ngực.
D. chân bụng.
A. chân hàm.
B. chân bụng.
C. hai đôi râu.
D. tấm lái.
A. chân ngực.
B. chân bụng.
C. chân hàm.
D. hai đôi râu.
A. hệ tuần hoàn hở.
B. có hạch não phát triển.
C. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. là động vật lưỡng tính.
A. 8
B. 20
C. 10
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK