Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Câu hỏi 4 :

Ở sán lá gan, hai nhánh ruột của sán có chức năng là gì?

A. Chỉ tiêu hóa thức ăn

B. Chỉ dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

C. Để tiêu hóa và dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

D. Để đưa chất thải xuống hậu môn ra ngoài

Câu hỏi 5 :

Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.

Câu hỏi 6 :

Hình dạng của sán lông là

A. hình trụ tròn

B. hình sợi dài.

C. hình lá.

D. hình trụ

Câu hỏi 7 :

Không ăn thịt tái, tiết canh, gói cá, nem chua để phòng tránh mắc bệnh

A. Sốt rét

B. Ung thư

C. Tiêu chảy

D. Giun giản

Câu hỏi 9 :

Kén sán bã trầu xâm nhập vào cơ thể sinh vật qua con đường nào?

A. Qua da

B. Qua hệ tiêu hóa

C. Qua đường hô hấp

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 10 :

Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

A. Sán bã trầu

B. Sán lá gan

C. Sán dây

D. Sán lá máu

Câu hỏi 11 :

Vì sao lấy đặc điểm ” dẹp” đặt tên cho ngành Giun dẹp?

A. Vì ngành này bao gồm các loài động vật có đối xứng hai bên.

B. Vì ngành này bao gồm các loài động vật có cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.

C. Vì ngành này bao gồm động vật có cơ thể hình lá dài.

D. Vì ngành này bao gồm các loài động vật sống kí sinh.

Câu hỏi 12 :

Tại sao người bị nhiễm sán dây?

A. Do ăn thịt bò, thịt lợn... bị bệnh gạo chưa được nấu chín kĩ.

B. Do ăn thức ăn bị ôi thiu.

C. Do ăn thức ăn bị kiến, gián, ruồi nhặng đậu vào.

D. Do đi chân đất.

Câu hỏi 13 :

Vị trí nào sau đây thường là nơi kí sinh của giun đũa?

A. Dạ dày người lớn.

B. Ruột non trẻ em.

C. Ruột già người trưởng thành.

D. Túi mật trẻ em.

Câu hỏi 15 :

Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.

D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.

Câu hỏi 16 :

Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng bao nhiêu?

A. 2000 trứng.

B. 20000 trứng.

C. 200000 trứng.

D. 2000000 trứng.

Câu hỏi 17 :

Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết nước tiểu.

D. Đường sinh dục.

Câu hỏi 18 :

Ấu trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua:

A. Qua đường da, niêm mạc

B. Qua thức ăn bị nhiễm ấu trùng

C. Lây truyền trực tiếp từ người sang người

D. Cả A và B

Câu hỏi 20 :

Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

A. Nông trường mía, cao su.

B. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.

C. Cư dân sống vùng sông nước.

D. Các thành phố, đô thị.

Câu hỏi 21 :

Yếu tố thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

A. Không có công trình vệ sinh hiện đại.

B. Thói quen đi chân đất của người dân.

C. Vùng đất sét cứng.

D. Thói quen ăn uống.

Câu hỏi 22 :

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

A. Môi trường nước như ao hồ.

B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.

C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.

D. Bóng râm mát.

Câu hỏi 23 :

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A. Đỉa, giun đất.

B. Giun kim, giun đũa.

C. Giun đỏ, vắt.

D. Lươn, sá sùng.

Câu hỏi 24 :

Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu

B. Giun chỉ

C. Giun đũa

D. Giun kim.

Câu hỏi 25 :

Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiên qua bộ phận nào?

A. Đai sinh dục

B. Lỗ sinh dục

C. Miệng

D. Da

Câu hỏi 28 :

Nhờ đâu mà giun đất di chuyển một cách dễ dàng?

A. Nhờ sự chun giãn của cơ thể

B. Nhờ cơ thể giun đất đối xứng hai bên

C. Nhờ các vòng tơ

D. Cả A và C

Câu hỏi 29 :

Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

A. Mạch vòng giữa thân.

B. Mạch vòng vùng hầu.

C. Mạch lưng.

D. Mạch bụng

Câu hỏi 30 :

Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

A. Ruột tịt.

B. Dạ dày cơ.

C. Diều

D. Hầu.

Câu hỏi 31 :

Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua

A. thành ruột tịt.

B. thành ruột.

C. thành dạ dày cơ.

D. thành thực quản.

Câu hỏi 32 :

Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm

A. hai hạch não và hai hạch dưới hầu.

B. hạch não và chuỗi thần kinh bụng.

C. hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.

D. vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.

Câu hỏi 33 :

Hô hấp ở tôm khác châu chấu như thế nào?

A. Châu chấu hấp bằng ống khí

B. Tôm hô hấp bằng mang

C. Châu chấu hô hấp trên cạn

D. Tôm hô hấp dưới nước

Câu hỏi 34 :

Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu bằng chất:

A. Đá vôi

B. Ki tin

C. Can xi 

D. Chất xương 

Câu hỏi 35 :

Phần phụ nào của tôm có chức năng giữ và xử lí mồi mồi?

A. Các chân bụng

B. 2 đôi râu

C. Các chân hàm

D. Cả A và C

Câu hỏi 36 :

Phần phụ nào của tôm có chức năng định hướng phát hiện mồi?

A. Mắt kép

B. 2 đôi râu

C. Các chân hàm

D. Cả A và B

Câu hỏi 37 :

Phần phụ nào của tôm có chức năng lái và giúp tôm bơi giật lùi?

A. Chân bụng

B. Chân bò

C. Chân hàm

D. Tấm lái

Câu hỏi 38 :

Phần phụ nào của tôm có chức năng bắt mồi và bò?

A. Càng

B. Chân bò

C. Chân hàm

D. Cả A và B

Câu hỏi 39 :

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Khi đẻ, tôm cái dùng các (1)…………………. ôm trứng. Trứng tôm nở thành ấu trùng, lột xác (2)……………. . cho tôm trưởng thành

A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần

B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần

C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần

D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK