Đề thi Học kì 2 Sinh 7 !!

Câu hỏi 1 :

Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. đà điểu châu Phi.

B. chim cánh cụt hoàng đế.

C. bồ nông châu Úc.

D. kền kền.

Câu hỏi 2 :

Động vật nào dưới đây là đại diện của ngành Chân khớp?

A. châu chấu.      

B. giun đất.      

C. đỉa.      

D. trai sông.

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?

A. con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

B. chi sau và đuôi to khỏe.

C. sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu hỏi 4 :

Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi?

A. vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra.

B. vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

C. vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

D. vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo.

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm nào dưới đây có ở chim bồ câu nhà?

A. 1, 2, 4, 6.

B. 1, 3, 5, 7.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 1, 2, 3, 4.

Câu hỏi 9 :

Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?

A. lớp Chim.      

B. lớp Lưỡng Cư.

C. lớp Bò sát.      

D. lớp Thú.

Câu hỏi 10 :

Loài động vật nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?

A. trùng roi xanh.

B. trùng biến hình.

C. trùng giày.

D. thủy tức.

Câu hỏi 11 :

Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?

A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.

B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.

C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.

D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.

Câu hỏi 13 :

Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?

A. vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.

B. vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.

C. vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.

D. các phương án trên đều đúng.

Câu hỏi 17 :

Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc chẵn?

A. tê giác.      

B. voi.      

C. ngựa.      

D. cừu.

Câu hỏi 18 :

Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?

A. chi sau.      

B. chi trước.      

C. đuôi.      

D. răng.

Câu hỏi 19 :

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

A. (1): hình quả trám, (2): rất dày, (3): chi trước.

B. (1): hình cầu, (2): rất mỏng, (3): lông.

C. (1): hình thoi, (2): rất mỏng, (3): chi sau.

D. (1): hình thoi, (2): rất dày, (3): lông.

Câu hỏi 20 :

Khi nói về hệ tuần hoàn ở thỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. tim 4 ngăn.

B. máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

C. có 1 vòng tuần hoàn.

D. nửa bên phải chứa máu đỏ tươi, nửa bên trái chứa máu đỏ thẫm.

Câu hỏi 21 :

Ngành động vật nào dưới đây có cơ quan phân hóa phức tạp nhất?

A. chân khớp.

B. ruột khoang.

C. động vật nguyên sinh.

D. động vật có xương sống.

Câu hỏi 24 :

Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?

A. da và phổi.

B. chỉ bằng phổi.

C. hệ thống ống khí.

D. mang.

Câu hỏi 25 :

Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật là

A. do sự phun trào núi lửa.

B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.

C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. do hoạt động của con người.

Câu hỏi 26 :

Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây?

A. nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.

B. hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.

C. đơn giản, dễ thực hiện.

D. tiết kiệm chi phí.

Câu hỏi 27 :

Trong các ngành động vật dưới đây, ngành nào kém tiến hóa nhất?

A. ngành Động vật có xương sống.

B. ngành Giun dẹp.

C. ngành Ruột khoang.

D. ngành Động vật nguyên sinh.

Câu hỏi 28 :

Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

A. (1): biến nhiệt, (2): đẻ trứng.

B. (1): biến nhiệt, (2): đẻ con.

C. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ trứng.

D. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ con.

Câu hỏi 32 :

Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp

A. giảm trọng lượng khi bay.

B. giảm sức cản của không khí khi bay.

C. chim bay chậm hơn.

D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.

Câu hỏi 33 :

Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?

A. là động vật biến nhiệt.

B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.

C. tim 3 ngăn.

D. phát triển qua biến thái.

Câu hỏi 35 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?

A. tim 4 ngăn.

B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.

D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK