A. Nhiều thành phần dân tộc
B. Đông dân.
C. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.
A. Sông Hồng
B. Sông Đà
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông Đồng Nai
A. trên 2000 người/km2.
B. từ 50-100 người/km2.
C. từ 500-1000 người/km2
D. dưới 50 người/km2
A. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo.
B. Vùng đồng bằng, vào mùa đông trồng rau, quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng nhiệt đới gió mùa
D. Mùa đông bầu trời nhiều mây, trời lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá.
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
B. Mở rộng, tìm kiếm thị trường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
C. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khỉ.
D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
A. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng.
B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. trình độ người lao động cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
D. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất.
A. thềm lục địa nóng, độ mặn lớn.
B. có nhiều ngư trường trọng điểm.
C. có nhiều vùng, vịnh, đầm phá.
D. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi
A. các đồng cỏ tự nhiên.
B.
phụ phẩm của ngành thủy sản.
C. thức ăn chế biến công nghiệp.
D. sản xuất lương thực, thực phẩm.
A. Tròn
B. Cột
C. Miền
D. Đường
A. da dạng hóa sản phẩm của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. hình thành các ngnh công nghiệp trọng điểm.
C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh các ngành tài chính, ngân hàng.
A. Cần Thơ
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng
D. Thái Nguyên.
A. Đặc điểm về đất đai, khí hậu
B. Đặc điểm về địa hình, đất đai.
C. Truyền thống sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
A. lãnh hải.
B. nội thủy
C. đặc quyền kinh tế.
D.
tiếp giáp lãnh hài.
A. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển.
B. tạo hệ thống tiên tiêu bảo vệ đất liền.
C. căn cứ để tiền ra biển và đại dương.
D. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biên.
A. độ ẩm không khí cao
B. khí hậu phân mùa rõ rệt
C. tổng lượng bức xạ mặt trời lớn.
D.
cân bằng âm luôn đường
A. Nâng cao vị trí về quốc phòng và xây dựng kinh tế mở.
B. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc
D. Thu hút dân cư, lao động từ vùng khác
A. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa
B. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. các sông ở miền Bắc ngăn, dốc, đóng băng vào mùa đông.
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
A. lực lượng lao động kỹ thuật cao.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. cơ sở năng lượng phong phú.
D.
nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
A. thực hiện kế hoạch hóa gia đình, kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. thu hút đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về xuất khẩu lao động.
D. để người lao động tự tạo hoặc tìm kiếm việc làm thuận lợi hơn.
A. Chè là cây công nghiệp chuyên môn hóa chủ yếu.
B. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP của cả nước
C. Hạ Long là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng.
D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thế kinh tế liên hoàn.
C. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.
A. Đăk Lăk.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai
D. Quảng Nam.
A. Giá trị sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
C. Quy mô sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
A. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trùng ở đồng bằng.
C. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng đa dạng.
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản.
A. số lượng và quy mô của các cơ sở buôn bán.
B. các mặt hàng buôn bán trên thị trường ngày càng đa dạng
C. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
D. số lượng lao động tham gia trong ngành nội thương.
A. rừng ngập mặn.
B. rùng kín thường xanh.
C. rừng tre nứa
D. rừng trồng
A. sản xuất nông sản đa dạng.
B. sản lượng nông sản lớn.
C. EU trợ cấp cho hàng nông sản.
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Đà Nẵng.
A. phía nam, ven bờ An Độ Dương.
B. phía tây nam, ven biển Nhật Bản
C. phía đông nam, ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía đông bắc, ven bờ Đại Tây Dương
A. Dệt may
B. Khai thác dầu mỏ
C. Lương thực
D. Gỗ, giấy, Xenlulô.
A. Cây dừa được trồng nhiều ở các tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.
C. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên.
D. Cây mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng
A. thiểu vốn và kỹ thuật.
B. thiếu lao động có trình độ.
C. có nhiều thiên tai, môi trường ô nhiễm.
D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc
D. Đài Loan.
A. đầy mạnh thân canh, chuyên môn hóa
B. phân bố những vùng có truyền thống sản xuất.
C. tạo nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
A. Năm 2015, Liên bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất.
B. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP khá thấp nhưng ổn định.
C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất
D. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất và không ổn định.
A. giai đoạn 2007 – 2014, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác
B. Tổng sản lượng thủy sản thấp và có xu hướng giảm liên tục
C. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, tỉ trọng luôn cao nhất.
A. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa
B. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu.
C. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.
D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.
A. Ra đời vào thời kì công nghiệp hóa
B. Không có dân cư sinh sống
C. Gắn với đô thị vừa hoặc lớn.
D. Do Chính phủ quyết định thành lập
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. đảm bảo lương thực cho nhân dân
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK