A. nguồn tài nguyên thủy san phong phú đang được chú trọng khi thác
B. chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và hiệu quả kinh tế cao.
C. trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D. Các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư phát triển
A. số dân của các đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng của các đô thị
D. tỉ trọng đóng góp dịch vụ.
A. đào hố vây cá, chống ô nhiễm, bón phân cải tạo đất.
B. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
C. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp, cải tại đất.
D. làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.
A. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia
D. bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.
A. Cầu Treo.
B. Bà Đen.
C. Bà Nà.
D. Long Phước
A. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
B.
chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. không giáp biển.
A. gió mùa Đông Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
A. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, dịch vụ tỉ trọng cao, thấp nhất là nông - ngư nghiệp.
B. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất, thấp nhất là nông – ngư nghiệp.
C.
Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, giảm tỉ trọng nông - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
D. Giai đoạn 2010 – 2015 cơ cấu GDP theo ngành khinh tế không có sự thay đổi nhiều.
A. Kết hợp
B. Miền
C. Cột
D. Đường
A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quền vùng biển, hải đạo.
B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
D. tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình.
C. Hà Nội, Hưng yên, Hải Dưng, Hải Phòng.
D. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng.
A. sản phẩm ngành trồng trọt.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. các đồng cỏ trong tự nhiên.
D. phụ phẩm của ngành thủy sản.
A. dễ thoát nước, màu nâu đen.
B. đất chua, có màu đỏ vàng.
C. màu đỏ vàng, khá màu mỡ
D. đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.
A. đất lâm nghiệp
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp
D. đất hoang hóa
A. du lịch, hành chính, công nghiệp.
B. công nghiệp, thương mại, quân sự.
C. hành chính, thương mại, quân sự.
D. thương mại, du lịch, hành chính.
A. thường gắn liền với một đô thị có quy mô vừa hoặc nhỏ.
B. có ranh giới địa lí xác định, không có đân cư sinh sống.
C. ranh giới mang tính quy ước, diện tích lãnh thổ khá lớn.
D. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
A. thời tiết khí hậu diễn biến ổn định, ít xảy ra thiên tai.
B. tích cực đẩy mạnh khai hoang và mở rộng diện tích.
C. mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến.
D. áp dụng các biện pháp thâm canh, sử dụng giống mới.
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam
A. chuyên dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
A. nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá.
B. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C. nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp.
D. có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
A. xa van cây bụi gai nhiệt đới.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. hệ sinh thái trên đất phèn.
D. hệ sinh thái trên các đảo.
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
A. có hệ đế ven sông ngăn lũ.
B. nước triều lấn mạnh vào đồng bằng
C. hình thành do phù sa sông bồi tụ
D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. An Giang.
B. Cần Thơ
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Bắc trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung Bắc Bộ
D. Tây Bắc Bộ
A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Ranh giới ngoài là biên giới quốc gia trên biển.
C. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Độ sâu từ Om đến khoảng 200m hoặc hơn nữa
A. đất lâm nghiệp là chủ yếu.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. điều kiện tự nhiên khó khăn.
D. có nhiều dân tộc sinh sống.
A. Ba Lai.
B. Tiểu
C. Đại
D. Soi Rạp.
A. tạo nhiều việc làm.
B. tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. mặt đất thấp, mật độ xây dựng cao.
B. mưa lớn kết hợp với triều cường
C. địa hình thấp không có để sống, đê biển.
D. mưa bão lớn kết hợp với lũ nguồn
A. rừng thưa cây bụi.
B. rừng kín thường xanh.
C. trảng cỏ cây bụi.
D. rừng trên núi đá vôi.
A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc
A. Tân An
B. Việt Trì.
C. Nha Trang.
D. Nam Định.
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Chăn nôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa
A. Bình Định.
B. Khánh Hòa
C. Phú Yên.
D. Quảng Ngãi.
A. nông, lâm, ngư nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
B. nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ thương mại.
C. tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp chế biến.
D. nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp chế biến.
A. tạo nhiều việc làm cà tăng thu nhập cho người lao động.
B.
tạo nhiều lợi nhuận, nông sản trên, một lãnh thổ nhất định.
C. đưa máy móc, thiết bị hiện đại vào sản xuất nông nghiệp.
D. đẩy mạnh quảng canh và chuyên môn hóa nông nghiệp.
A. Phát triển công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.
B. Đưa công nghiệp chế biến dầu khí đi trước một bước
C. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Tích cực đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK