A. Nằm ở nơi giao thoa của hai vành đai sinh khoáng.
B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. gia tăng các thiên tai.
B. suy giảm tài nguyên rừng.
C. gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. Tác động của con người.
B. Tác động của khí hậu.
C. Tác động của sông ngòi.
D. Vận động Tấn kiến tạo.
A. Công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Tỉ trọng công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp cao hơn dịch vụ.
D. Tỉ trọng dịch vụ tăng.
A. Đất chủ yếu là mùn thô.
B. Mùa hạ nóng.
C. Khí hậu mát mẻ.
D. Khí hậu nhiệt đới.
A. núi cao hướng tây bắc - đông nam.
B. gồm các khối núi cổ, cao nguyên.
C. dãy núi xen kẽ thung lũng sông.
D. đồi núi thấp, hướng vòng cung.
A. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C. thực hiện tốt chính sách dân số.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Quá trình đô thị hóa nhanh.
C. Trình độ đô thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị không đồng đều.
A. Lượng mưa đều trong năm.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.
Sông ngòi giàu phù sa.
A. Bà Rịa.
B. Ninh Bình.
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Nguồn thủy năng dồi dào
C. Khoáng sản phong phú.
D. Tiềm năng du lịch.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
C. liền kề với hai vành đai sinh khoáng.
D. tác động mạnh mẽ của biển Đông.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm.
C.
Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
A. tác động của gió mùa Tây Nam.
B. tác động của gió mùa với địa hình.
C. tác động chủ yếu từ Biển Đông.
D. tác động của địa hình và Biển Đông.
A. Vùng ngoại chí tuyến, gần trung tâm của gió mùa châu Á.
B. Vùng xích đạo, giáp với Biển Đông.
C. Vùng nội chí tuyến, gần trung tâm của gió mùa châu Á.
D. Trung tâm của Đông Nam Á, giáp với Biển Đông.
A. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
B. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương.
C. Phía Nam và ven Đại Tây Dương.
D. Phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
A. Khai thác tài nguyên quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
B. Chặt phá rừng làm nương rẫy, xây dựng nhà ở.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu, nhiều thiên tai xảy ra gần đây.
D. Hậu quả của việc mở các hồ chứa nước vào mùa lũ.
A. Gió mùa Tây Nam nóng ẩm.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
A. Miền núi.
B. Thềm lục địa.
C. Đồng bằng.
D. Các hải đảo.
A. Bò tăng nhanh hơn lợn.
B. Gia cầm tăng liên tục.
C. Bò tăng nhanh nhất.
D. Trầu không ổn định.
A. đông nam xuống tây bắc.
B. tây bắc xuống đông nam.
C. đông bắc xuống tây bắc.
D. đông bắc xuống đông nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa tương đối cao.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. Giảm khoảng cách chênh lệch giàu - nghèo.
B. Thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho lao động.
D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Mang lưới sông ngòi dày đặc
C. Thiên nhiên chịu tác động của biển.
D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
A. hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông.
B. là khu vực trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
C. mở rộng lãnh thổ, trở thành một khu vực lớn nhất thế giới.
D. sử dụng chung một đồng tiền giữa các nước thành viên.
A. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. giảm nhanh, cơ cấu dân số già.
D. giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
A. Ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
A. Vùng hạ lưu các con sông lớn, địa hình thấp.
B. sông suối miền núi có địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Chỉ có ở những con sông lớn ở nước ta.
D. Địa hình trũng, có ít các cửa sông đổ ra biển.
A. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh ẩm.
B. Nửa cuối mùa đông thời tiết lạnh khô.
C. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh khô.
D. Nửa cuối mùa đông thời tiết nóng bức.
A. Đường
B. Cột
C. Miền
D. Tròn
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Thanh Hóa
A. Thường có gió mạnh và mưa lớn.
B. Gây ngập lụt trên diện rộng.
C. Chỉ ảnh hưởng đến các vùng ven biển.
D. Tàn phá công trình nhà cửa, công sở.
A. Dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, nông - lâm - ngư nghiệp tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ giảm.
D. Nông – lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng giảm.
A. Tam Điệp.
B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
D. Hoành Sơn.
A. Sông ngòi nhiều nước.
B. Diện tích đất phù sa lớn.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
B. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.
C. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
D. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.
A. Tổng lượng mưa lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Có mùa mưa và khô rõ rệt.
A. Phát triển giao thông đường sống.
B. Trồng cây hàng năm, đặc biệt là lúa gạo.
C. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK