A. Cửa Tùng.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Việt
D. Cửa Hội
A. lũ quét.
B. mưa đá.
C. Lốc
D. sương muối
A. Tín phong mang mưa tới.
B. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
C. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
A. Trồng cây theo băng.
B. Chống nhiễm mặn.
C. Đào hố vảy cá.
D. Làm ruộng bậc thang.
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B.
Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
C. trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với biển Đông.
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Thái Bình
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang
D. Sông Ba.
A. Tròn
B. Miền
C. Kết hợp.
D. Cột
A. nền nhiệt độ cả nước cao.
B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. tổng bức xạ trong năm lớn
D.
khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
A. khô, nóng.
B. khô, lạnh
C. nóng, ẩm.
D. ôn hòa.
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. gió mùa mùa đông.
D. ảnh hưởng của biển
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế
A.
đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Có một số sông lớn, nhiều nước.
C. Có các đồng bằng phù sa.
D. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa
A. Hoàng Liên.
B. Xuân Sơn.
C. Ba Vì.
D. Cát Bà.
A. Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. miền Bắc và miền Nam
C. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
D. miền Nam và miền Trung
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.
D. Trong năm có một mùa đông lạnh.
A. feralit.
B. phù sa.
C. xám bạc màu.
D. mùn thổ
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa
B.
đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa
D. đới rừng lá kim.
A. Cam Đường.
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai.
D. Văn Bàn.
A. đất xám trên phù sa cổ
B. đất phèn.
C. đất mặn.
D. đất phù sa ngọt.
A. vị trí nằm gần xích đạo.
B. nằm kề vùng biển ấm rất rộng
C. không có gió mùa Đông Bắc.
D. không có núi cao trên 2600m.
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
A.
có độ cao lớn nhất
B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
C. năm xa biến nhất.
D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D.
đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
A. VII
B. VIII
C. X
D. IX
A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
D. hướng đông - tây và hương vòng cung.
A. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. thư giãn sau khi học xong bài
D. học thay sách giáo khoa
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Mĩ La Tinh
B. Trung Á
C. Bắc Mĩ
D. Bắc Phi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK