A. sản xuất độc canh lúa gạo.
B. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
C. phát triển kinh tế trang trại.
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
A. Chế độ mưa có sự phân mùa.
B. Tháng XII có nhiệt độ dưới 15°C
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng XII
D. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. Có các dòng biển gần bờ.
C. Bờ biển có các vùng vịnh, đầm phá
D. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
A. Đặc điểm sản xuất.
B.
Công dụng của sản phẩm.
C. Phân bố sản xuất.
D. Nguồn nguyên liệu.
A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. khai thác tốt về tiềm năng đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa
A. Các nhà máy ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn.
B. Nhà máy nhiệt điện ở sông Hồng nằm gần vùng nguyên liệu, còn nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ nằm gần thị trường tiêu thụ
C. Nhiệt điện ở Đồng bằng sông Hồng chạy bằng than, nhiệt điện ở Đông Nam Bộ chạy bằng dầu khí.
D.
Các nhà máy ở Đồng bằng sông Hồng được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở Đông Nam Bộ.
A. Nguồn nước ngầm bị cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước
B. Ngập lụt tron mùa mưa, thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm nguồn nước
C. Sự phân hóa nguồn nước giữa các vùng và ô nhiễm nguồn nước
D.
Ngập lụt tron mùa mưa, thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước ngầm cạn kiệt.
A. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
B. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
A. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Lào Cai
B. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai
D.
Lai Châu, Điện Biên, Hòa Bình, Yên Bái.
A. tín phong Nam bán cầu
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa mùa đông (gió Đông bắc)
D. tín phong Bắc bán cầu.
A. Khai thác dầu khí
B. Luyện kim
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác than
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Thu hút mạnh nguồn lao động có trình độ
C. Khai thác tối đa nguồn dầu mỏ của vùng
D. Phát triển kinh tế biển.
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
D. sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa cá dân tộc
A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôx-trây-li-a
B. Bắc Mỹ, Ôx-trây-li-a, Đông Á
C. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á
D. Châu Âu, Ôx-trây-li-a, Trung Á.
A. núi ăn sát ra biển tạo ra nhiều vùng, vịnh, nước sâu, kín gió.
B. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn
C. đây là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan
D. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước, có thể thu hút hàng hóa từ hai miền
A. xác định chủ quyền với diện tích trên biển rộng hơn 1 triệu km2
B. song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 12 hải lý về phía biển.
C. có ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế
D. nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển lúc triều cao nhất
A. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
B. đất đỏ bazan thích hợp.
C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D.
địa hình chủ yếu là các cao nguyên
A. Quảng Trị, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Khánh Hòa
C. Quãng Ngãi, Bình Thuận.
D. Khánh Hòa, Bình Thuận.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Trở thành nước có GDP/ người vào loại cao nhất
B. Không có tình trạng đói nghèo.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn
A. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một phần lao động, hạn chế nạn du canh du cư.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiểu quả tiềm năng biển và đất liền.
D. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
A. Khoảng cách năm.
B. Bảng chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Chia tỉ lệ % sai.
A. Cho năng suất sinh học cao.
B. Có nhiều loại cây
C. Phân bố ở ven biển.
D. Giàu tài nguyên động vật.
A. có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.
B. giáp cả Trung Quốc và Lào
C. có dân số đông nhất so với các vùng khác
D. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác
A. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
B. Khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
A.
Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường, bền vững về quan hệ quốc tế.
B. Bền vững về môi trường, bền vững về xã hội.
C. Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường.
D. Bền vững về kinh tế, bền vững về môi trường.
A. Chống cát bay, cát chảy xâm lấn đồng ruộng.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp giấy phát triển.
C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc
D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động thực vật quý hiếm.
A. Tây Bắc
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Các sống miền Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa
C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
A. có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất cả nước
B. có vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất cả nước
C. có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi tôm cá lớn.
D. có khí hậu mang tính cận xích đạo gió mùa, ít biển động.
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất.
C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường
A. để chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác chế biến khoáng sản.
B. để giải quyết những tranh chấp trong nghề cá ở biển Đông, vùng vịnh Thái Lan.
C. để giải quyết những tranh chấp về các đảo, quần đảo ngoài khơi.
D.
để bảo vệ lợi ích chính đáng của các nước, giữ chủ quyền, phát triển bền vững trong khu vực
A.
Nằm ta nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa
B. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C.
Lãnh thổ kéo dài từ 8934°B đến 23023°B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
A. hiện đại hóa công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ phát triển tự nhiên.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm đặc biệt chú ý đến công nghiệp điện lực và khai thác dầu khí.
C. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gần với yêu cầu phát triển nền công nghiệp hàng hóa.
D.
phát triển các nghành công nghiệp nặng, các ngành công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển cơ sở nhu cầu thị trường.
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng, dân số nông thôn ngược lại
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao tuy nhiên có xu hướng giảm nhưng vẫn còn chậm, dân số thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ có xu hướng tăng lên nhưng còn chậm.
C. Dân số nông thôn nhiều nhưng có xu hướng giảm mạnh trong giam đoạn 1990 – 2005
D. Dân số thành thị có xu hướng tăng mạnh trong giai đoạn 1990 - 2005
A. cận nhiệt đới.
B. Xích đạo.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới.
A. Cửa Tùng.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Việt.
D. Cửa Hội.
A. lũ quét.
B. mưa đá.
C. sương muối.
D. Lốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK