A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.
A. Tròn
B. Cột
C. Miền
D. Đường
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người nhập cư.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. trình độ dân trí và học vấn.
B. dân trí và người làm việc.
C. học vấn và nguồn lao động.
D. nguồn lao động và dân trí.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Có các bề mặt phủ badan.
B. Có nhiều núi cao.
C. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
A. địa hình cao hơn.
B. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
C. sườn núi dốc hơn
D. có nhiều đỉnh núi hơn.
A. cơ sở.
B. Tiền đề
C. quan trọng.
D. quyết định.
A. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
B. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
C. Bên cạnh núi, còn có đồi.
D. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
A. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
B. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
C. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
D. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
A. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
B. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư
C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D.
tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
A. khai thác thủy hải sản
B. làm muối
C. Chế biến thủy sản
D. Nuôi trồng thủy sản
A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
B. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
D. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
B. thiên tai dễ xảy ra.
C. ô nhiễm nước.
D. ô nhiễm không khí.
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
A. Giữa miền núi với đồng bằng.
B. Giữa miền Bắc với miền Nam.
C. Giữa đồi núi với ven biển.
D.
Giữa đất liền và biển.
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
A. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
C. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D.
Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
A. 1-2 cơn
B. 2-3 cơn
C. 3-4 cơn
D. 4-5 cơn
A. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
B. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia.
C. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
D. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
A. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
A.
Dịch bệnh
B. Động đất.
C. Dân số già.
D. Bão lụt.
A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.
D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
A.
Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
C. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
A. số nam trên số nữ.
B. số nữ trên số nam.
C. số nam trên tổng dân số.
D. số nữ trên tổng dân số.
A. Hoa màu, lương thực
B. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Diện tích mặt nước.
D. Chế biến tổng hợp.
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
B. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
C. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
D.
Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
A. lao động và theo tuổi.
B. gia tăng cơ học.
C. lao động và giới.
D. tuổi và theo giới.
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc.
A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
B. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
C. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.
A. du lịch, cây thực phẩm.
B. thủy điện, khai khoáng.
C. khai khoáng, nuôi lợn.
D. công nghiệp, lương thực
A. lao động và trình độ văn hóa
B. giới và theo lao động.
C. lao động và theo tuổi
D. trình độ văn hóa và theo giới.
A. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
C. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK