A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Lào Cai
B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Sơn La
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên.
C. Bến Tre.
D. Hải Phòng.
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Phú Yên
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bể than Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. thiếu nguồn lao động có trình độ.
B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu
D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
A. Thái Nguyên
B. TP.Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
A. Thừa Thiên – Huế
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Ngãi
D. Phú Yên
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Việt Trì
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hạ Long, Thái Nguyên
B. Thái Nguyên, Việt Trì
C. Hạ Long, Lạng Sơn
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
A. Miền Nam quy mô lớn hơn
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
A. Đậu tương
B. Bông
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Bạc Liêu
B. Bình Định
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Kon Tum
B. Đồng Nai
C. Quảng Bình
D. Lâm Đồng
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt
A. Giá cả hợp lý
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Không có mùa đông lạnh
D. Cơ sở lưu trú tốt
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Mở rộng thị trường
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. Kinh nghiệm người dân được phát huy
B. Mở rộng diện tích trồng lúa
C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
A. Thái Nguyên
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Khánh Hoà
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Đà Nẵng
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005
C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
A. Lâm Đồng
B. Đắk Nông
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK