Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi 1 :

Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là?

A. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Đông Bắc.

Câu hỏi 2 :

Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là?

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C.

Tây Bắc.

D. Đông Bắc

Câu hỏi 3 :

Vùng núi cao nhất nước ta là?

A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

Câu hỏi 4 :

Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là?

A. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

B. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.

C. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.

D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Câu hỏi 5 :

Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt?

A. Giữa đất liền và biển.

B. Giữa đồi núi với ven biển.

C. Giữa miền núi với đồng bằng.

D. Giữa miền Bắc với miền Nam.

Câu hỏi 6 :

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?

A. làm muối

B. khai thác thủy hải sản

C. Nuôi trồng thủy sản

D. Chế biến thủy sản

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

A. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia.

B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.

C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.

D.

Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.

Câu hỏi 8 :

Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo?

A. giới và theo lao động.

B. lao động và theo tuổi.

C. trình độ văn hóa và theo giới.

D. lao động và trình độ văn hóa.

Câu hỏi 9 :

Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?

A. Độ cao khoảng 100 – 200 m.

B. Có nhiều núi cao.

C. Có các bề mặt phủ badan.

D. Có các bậc thềm phù sa cổ.

Câu hỏi 10 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?

A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.

B. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.

C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.

D. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.

Câu hỏi 12 :

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh?

A. trình độ dân trí và học vấn.

B. học vấn và nguồn lao động.

C. nguồn lao động và dân trí.

D. dân trí và người làm việc

Câu hỏi 13 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.

B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…

C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.

D. Bên cạnh núi, còn có đồi.

Câu hỏi 14 :

Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?

A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn

B. có nhiều đỉnh núi hơn.

C. địa hình cao hơn

D. sườn núi dốc hơn

Câu hỏi 15 :

Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu?

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.

C. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu

D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa

Câu hỏi 16 :

Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta biểu hiện ở?

A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.

B. ô nhiễm không khí.

C. ô nhiễm nước.

D. thiên tai dễ xảy ra.

Câu hỏi 17 :

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là?

A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.

C. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư

D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

Câu hỏi 18 :

Tỉ số giới tính được tính bằng?

A. số nữ trên tổng dân số.

B. số nữ trên số nam.

C. số nam trên tổng dân số.

D. số nam trên số nữ.

Câu hỏi 19 :

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?

A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.

Câu hỏi 20 :

Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm?

A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.

B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.

D.

chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.

Câu hỏi 21 :

Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là?

A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Nam

D. Đông Bắc.

Câu hỏi 22 :

Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?

A. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.

B. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

C. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

D. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu hỏi 23 :

Cây nào là cây lương thực?

A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.

B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.

C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.

D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.

Câu hỏi 24 :

Cho bàng số liệu:DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015

A. Cột

B. Tròn

C. Miền

D. Đường

Câu hỏi 25 :

Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là?

A. 1 - 2 cơn.

B. 3 - 4 cơn.

C. 2 - 3 cơn.

D. 4 - 5 cơn.

Câu hỏi 26 :

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? 

A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.

Câu hỏi 27 :

Cho bảng số liệu dưới đâyTỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015

A. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.

B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.

C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.

D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.

Câu hỏi 28 :

Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là?

A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.

B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.

C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.

D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá

Câu hỏi 29 :

Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành?

A. du lịch, cây thực phẩm.

B. công nghiệp, lương thực.

C. thủy điện, khai khoáng.

D. khai khoáng, nuôi lợn.

Câu hỏi 30 :

Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiên.

B. Chế biến tổng hợp.

C. Diện tích mặt nước.

D. Hoa màu, lương thực

Câu hỏi 31 :

Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở của sông?

A. Trà Khúc.

B. Cả

C. Đà Rằng.

D. Thu Bồn.

Câu hỏi 32 :

Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò?

A. quyết định.

B. cơ sở.

C. tiền đề.

D. quan trọng.

Câu hỏi 33 :

Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?

A. Bắc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Bắc Bộ

D. Nam Bộ

Câu hỏi 34 :

Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi?

A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Câu hỏi 35 :

Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo?

A. lao động và giới.

B. tuổi và theo giới.

C. lao động và theo tuổi.

D. gia tăng cơ học. 

Câu hỏi 36 :

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa?

A. tỉ suất sinh và người nhập cư.

B. tỉ suất sinh và người nhập cư.

C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.

D.

số người xuất cư và nhập cư.

Câu hỏi 37 :

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều?

A.

được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.

C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

Câu hỏi 38 :

Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam? 

A. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.

B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.

C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.

D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.

Câu hỏi 39 :

Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp? 

A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.

B. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.

C. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.

D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK