A. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C.
Tây Bắc.
D. Đông Bắc
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
A. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
C. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. Giữa đất liền và biển.
B. Giữa đồi núi với ven biển.
C. Giữa miền núi với đồng bằng.
D. Giữa miền Bắc với miền Nam.
A. làm muối
B. khai thác thủy hải sản
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Chế biến thủy sản
A. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia.
B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
D.
Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
A. giới và theo lao động.
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hóa và theo giới.
D. lao động và trình độ văn hóa.
A. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
B. Có nhiều núi cao.
C. Có các bề mặt phủ badan.
D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
B. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
D. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
A. Bão lụt
B. Dân số già.
C. Dịch bệnh.
D. Động đất.
A. trình độ dân trí và học vấn.
B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí.
D. dân trí và người làm việc
A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
B. có nhiều đỉnh núi hơn.
C. địa hình cao hơn
D. sườn núi dốc hơn
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa
A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
B. ô nhiễm không khí.
C. ô nhiễm nước.
D. thiên tai dễ xảy ra.
A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
C. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư
D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A. số nữ trên tổng dân số.
B. số nữ trên số nam.
C. số nam trên tổng dân số.
D. số nam trên số nữ.
A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D.
chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc.
A. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
B. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
C. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
A. 1 - 2 cơn.
B. 3 - 4 cơn.
C. 2 - 3 cơn.
D. 4 - 5 cơn.
A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
A. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
A. du lịch, cây thực phẩm.
B. công nghiệp, lương thực.
C. thủy điện, khai khoáng.
D. khai khoáng, nuôi lợn.
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Chế biến tổng hợp.
C. Diện tích mặt nước.
D. Hoa màu, lương thực
A. quyết định.
B. cơ sở.
C. tiền đề.
D. quan trọng.
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
A. lao động và giới.
B. tuổi và theo giới.
C. lao động và theo tuổi.
D. gia tăng cơ học.
A. tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. tỉ suất sinh và người nhập cư.
C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
D.
số người xuất cư và nhập cư.
A.
được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
A. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
B. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
C. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK