A. Bắc Mi – an – ma và Thái Lan.
B. Thái Lan và Lào.
C. Lào và Bắc Việt Nam.
D.
Bắc Việt Nam và Bắc Mi – an – ma
A. trồng lúa nước
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D.
trồng cây rau, đậu.
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.
A. bắt đối xứng giữa hai sườn núi.
B. núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. hướng núi chủ yếu là vòng cung.
D. cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.
A.
Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
C. Diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014
A. Lâm sản.
B. Hải sản.
C. Thủy năng.
D. Khoáng sản.
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
B.
Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. từ sông Hồng đến sông Cả.
B. phía Đông của sông Hồng.
C. từ sông Hồng đến sông Mã.
D. từ dông Mã tới dãy Bạch Mã.
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang.
D. Đồng Tháp
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. tỉ lệ dân biết chữ và trình độ văn hóa còn rất thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế
A. Đồng Hới.
B. Huế
C. Vinh
D. Thanh Hóa
A. kéo dài đến độ sâu 200m ngoài khơi
B. thuộc chủ quốc gia trên biển.
C. là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở.
A. Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục qua các năm.
B. Gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.
C. Quy mô và gia tăng dân số nước ta biến động thất thường.
D. Quy mô và gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhanh
A. Tây – Đông và Tây Bắc – Đông Nam.
B. vòng cung và Đông Bắc – Tây Nam
C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
D. Đông Bắc – Tây Nam và Tây – Đông
A. giảm.
B. tăng
C. ổn định.
D. không ổn định
A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh.
B. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.
C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn.
D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
A. Đất nhiều cát,ít phù sa sông, nghèo dinh dưỡng.
B. Từ Đông sang Tây hình thành 3 dải địa hình.
C. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Bề mặt bị chia cắt bởi mạng lưới sông dày đặc.
A. đồng bằng Nghệ An.
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D.
đồng bằng Thanh Hóa
A. Bạc Liêu và Cà Mau.
B. Long An và Bạc Liêu.
C. Cà Mau và Kiên Giang.
D.
Kiên Giang và Long An.
A. quy mô dân số giảm.
B.
tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. dân số có xu hướng già hóa.
D. thực hiện tốt chính sách dân số
A. Tròn
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. kết hợp.
A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.
B. tăng cường thâm canh và tăng vụ
C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.
D. thâm canh và sử dụng giống mới
A. Có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. Hiệu quả kinh tế, xã hội cao hơn các cây khác.
D. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
A. nguồn nguyên liệu phong phú, nhu cầu thị trường lớn.
B. nhu cầu của thị trường lớn, cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, nguồn lao động rất dồi dào
D. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. Có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Có mật độ dân số cao nhất nước ta.
D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
A. Dịch vụ thú y đảm bảo, công nghiệp chế biến mở rộng.
B. Nhu cầu thị trường cao, dịch vụ thú y được đảm bảo.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường cao.
D. Công nghiệp chế biến mở rộng, thức ăn được đảm bảo.
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin – ga – po.
B. Xin – ga – po xuất khẩu lớn hơn Việt Nam
C. Việt Nam nhập khẩu nhỏ hơn Ma – lai – xi-a
D. Ma – lai – xi – a xuất siêu ít hơn Thái Lan
A. Hiệu quả chăn nuôi chưa được cao và ổn định
B. Giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.
C. Dịch bệnh đe dọa lan tràn trên diện rộng
D.
Cơ sở thức ăn không được đảm bảo.
A. Cây công nghiệp hàng năm lạc, mía, thuốc lá.
B.
Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm cà phê, cao su.
D.
Trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản nước mặn, lợ.
A. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư.
B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch, đa dạng các ngành kinh tế.
C. tăng cường sản xuất hàng xuất khẩu, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
A. Chỉ sản xuất một số nông sản có giá trị cao
B. Đẩy mạnh khâu chế biến và trao đổi nông sản.
C. Thay đổi cơ cấu mùa vụ của từng vùng.
D. Phân bố cây con phù hợp hơn với các vùng.
A. nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.
B. khâu vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ còn hạn chế.
C. các đồng cỏ có năng suất thấp, cần được cải tạo.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô cho gia súc.
A. đất đai dễ xói mòn, rửa trôi.
B.
địa hình đồi núi chiếm phần lớn.
C. khí hậu có nhiệt cao, độ ẩm lớn.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh phát sinh.
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B.
đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D.
sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
A. mùa đông lạnh.
B.
diện tích tương đương nhau.
C. đất phù sa ngọt.
D. diện tích đất phèn lớn.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
A. lũ lụt.
B. động đất.
C. hạn hán.
D. Bão
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK