A.
được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn
C. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
D. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên bị phá vỡ.
A. sườn núi ít bất đối xứng hơn.
B. địa hình núi cao hơn hẳn
C. sườn núi dốc hơn
D. có nhiều đỉnh núi hơn
A. hải văn và sinh vật biển.
B. thủy triều và độ muối nước biển.
C. hải văn và sóng biển.
D. dòng biển và sinh vật biển.
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
A.
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
A. gió mùa và hướng các dãy núi.
B. độ cao của các dãy núi.
C. ảnh hưởng của biển.
D. chế độ khí hậu của các vùng.
A. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
C. Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. giàu tôm cá.
C. có nhiều đặc sản.
D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
A. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
B. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
A. Nóng đều quanh năm
B. Biên độ nhiệt năm cao.
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.
A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
D.
vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
A. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
A. Miền
B. Kết hợp
C. Đường
D. Tròn
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định
D. Ninh thuận
A. Tam Điệp.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Sông Gâm.
A. giao thông
B. thủy điện
C. phù sa
D. thủy sản.-
A. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
B. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
C. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
D. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
A. Ôn đới hải dương
B. Ôn đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới lục địa
A. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất.
B. Hoa Kì là nước xuất siêu.
C. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu có xu hướng giảm trong giai đoạn 2004 - 2008.
D.
Tỉ trọng xuất khẩu có sự biến động.
A. G8
B. phát triển.
C. NICs.
D. đang phát triển.
A. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
B. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả.
C. dân số gia tăng quá nhanh.
D. hậu quả của sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
A. ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp.
B. nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
D. tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ
A. các đầm phá, vịnh cửa sông.
B. các bờ biển mài mòn.
C. các vũng vịnh nước sâu.
D. các tam giác châu bãi triều rộng.
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh
C. mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. có sự tích tụ nhiều Al2O3.
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất
C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
A. Tây Nam.
B. Tín Phong.
C. Đông Bắc.
D. Gió fơn.
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
B. Hà Lan, Pháp, Áo.
C. Đức, Hà Lan, Pháp.
D. Hà Lan, Bỉ, Đức.
A. dãy Bạch Mã
B. dãy Tam Điệp.
C. Dãy Con Voi
D. dãy Tam Đảo
A. Lâm Đồng.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận
D. Bình Thuận
A. Hô – cai - đô
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK