A. Gia Lai
B. Lâm Đồng
C. Đăk Lăk
D. Kon Tum
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Bắc
A. Lai Châu
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Điện Biên
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Lào Cai
B. Phú Thọ
C. Tuyên Quang
D. Yên Bái
A. Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Pu Huổi Long
B. Pu Tha Ca
C. Kiều Liêu Ti
D. Tây Côn Lĩnh
A. Tiền Giang.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương
D.
Long An.
A. Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An.
B. Tuyên Quang, Quảng Ninh, Nghệ
C. Quảng Ninh, Cao Bằng, Nghệ An.
D. Tuyên Quang, Cao Bằng, Quảng Ninh.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Đóng góp ngân sách.
B. Đóng góp GDP
C. Tỉ lệ thiếu việc làm.
D. Tỉ lệ thất nghiệp
A. 8°34'B.
B. 9934'B
C. 23°23'B.
D. 32°23'B.
A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Hà Nội.
D. Huế
A. Cơ cấu dân số chuyển dịch nhanh theo xu hướng già hóa
B. Thực hiện chính sách chuyên cư phù hợp giữa các vùng
C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao
A. Động vật tiêu biểu là các loại thú lớn nhất
B. Trong rừng có các loài cây ôn đới
C. Động vật tiêu biểu là các loài thú là lông dày như gấu, chồn...
D. Trong rừng có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ..
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
B. Phát triển đồng đều tất cả các thành phần kinh tế
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh
A. hạn chế ô nhiễm môi trường đất
B. tăng cường công tác thủy lợi
C. chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn.
D.
đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
C. khi hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc nhà
A. nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
B. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước đồi dào.
C. khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
D. thị trường rộng lớn, ngày càng mở rộng
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
C. Sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012- 2016
A. vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng giảm nhanh.
B. trình độ phát triển giữa các nước còn chênh lệch.
C. tỉ lệ người đói nghèo có xu hướng tăng nhanh.
D. chưa kiểm soát được hiện tượng bùng nổ dân số.
A. thiếu nhiều lao động
B. môi trường biển ô nhiễm
C. biển có nhiều bão
D. thiếu vốn đầu tư
A. Chi-lê có mật độ dân số nhỏ nhất
B. Ác-hen-ti-na có diện tích nhỏ nhất
C. Bra-xin có mật độ dân số lớn nhất
D. Bô-li-vi-a có số dân lớn nhất
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Sử dụng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
D. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.
A. Hạn chế lũ lụt
B. Chống lũ quét.
C. Chắn gió, cát.
D. Điều hòa nguồn nước
A. thương mại, du lịch.
B. tài chính, ngân hàng
C. thương mại, tín dụng
D. công nghiệp trọng điểm.
A. Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
B. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa
C. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
D. Phát triển chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển
A. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
B. khi hậu có mùa đông lạnh.
C. thời tiết diễn biến thất thường.
D.
diện tích đất trồng nhỏ.
A. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.
B. Sản lượng lớn nhất cả nước
C. Diện tích lớn nhất cả nước
D.
Trình độ thâm canh cao.
A. Thu hút được nguồn lao động có chuyên môn cao
B. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển
C. Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất cả nước
D. Thu hút được nguồn đầu tư lớn ở trong và ngoài nước
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường biển
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ
D. giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản
A. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước
B. Có nhiều trung tâm công nghiệp năm gần nhau
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
D. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. I-xra-en tăng nhanh nhất
B. I-rắc liên tục tăng.
C. I-rắc tăng nhanh nhất.
D. Cô-oét liên tục giảm
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
C. Vùng biển rộng, kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nhu cầu du lịch của nhân dân lớn và có xu hướng tăng.
A. có nhiều dân tộc chung sống.
B. có lịch sử khai thác lâu đời.
C. chính sách đầu tư của Nhà nước
D. nền kinh tế phát triển nhanh
A. làm phong phú thêm nền văn hóa
B. nguồn đầu tư vốn lớn.
C. nguồn lao động có trình độ cao.
D. làm đa dạng về chủng tộc
A.
kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C.
đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK