A. 65%.
B. 75%.
C. 85%
D. 95%.
A. 1%.
B. 2%
C. 3%.
D. 4%.
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn
A. đông bắc - tây nam và vòng cung.
B. đông nam - tây bắc và vòng cung.
C. tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. tây nam - đông bắc và vòng cung.
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi Đông Bắc.
C. khối núi cực Nam Trung Bộ.
D. dãy Trường Sơn Bắc.
A. dãy núi Nam Trung Bộ.
B. các dãy núi Đông Bắc.
C. các dãy núi Tây Bắc.
D. Câu A và C đúng
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
B. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
D. Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng bán bình nguvên.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Nam, vùng đồi trung du.
D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng đồi trung du
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
A. gồm các khối núi và cao nguyên.
B. có bốn cánh cung lớn.
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. địa hình thấp và hẹp ngang
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. Núi cao nhất nước ta.
C. Có ba dải địa hình hướng tây bắc - đông nam.
D. Có các cao nguyên badan
A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt - Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng, núi dọc biên giới Việt - Lào.
C. Núi dọc biên giới Việt - Lào, Phan-xi-păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng
A. Hoàng Liên Sơn.
B. biên giới Việt - Lào.
C. biên giới Việt - Trung.
D. các sơn nguyên đá vôi
A. Ở từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
B. Ở giữa nhô cao, hai đầu hạ thấp.
C. Hướng tây bắc - đông nam.
D. Thấp và hẹp ngang
A. các khối núi và cao nguyên.
B. các khối núi và sơn nguyên.
C. các khối núi và bán bình nguyên.
D. các khối núi và bán bình nguyên xen đồi
A. Sườn phía đông dốc, sườn phía tây thoải.
B. Khối núi ở hai đầu nâng cao, đồ sộ.
C. Có các cao nguyên badan tương đối bàng phẳng.
D. Địa hình không có sự phân bậc
A. địa hình cao hơn
B. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn.
C. sườn núi dốc hơn.
D. có nhiều đỉnh núi hơn
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. không được nâng ỉên trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc
A. Dãy Hoành Sơn.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Khối núi Kon Tum.
D. Đỉnh núi Ngọc Lĩnh
A. Cao nguyên badan.
B. Bán bình nguyên xen đồi.
C. Núi cao.
D. Sơn nguyên đá vôi.
A. Cao nguyên badan.
B. Sơn nguyên đá vôi.
C. Núi cao.
D. Đồng bằng giữa núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bấc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. Khối núi Kon Tum.
B. Khối núi cực Nam Trung Bộ.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Các cao nguyên xếp tầng
A. hướng của các mảng nền cổ.
B. cường độ của vận động nâng lên.
C. vị trí địa lí của nước ta.
D. hình dạng lãnh thổ đất nước
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc
A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng tây bắc - đông nam.
B. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan
A. đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. các đồng bằng giữa núi.
A. sơn nguyên.
B. bán bình nguyên
C. cao nguyên.
D. núi thấp
A. Đông Bắc.
B. Ven rìa đồng bằng sông Hồng.
C. phía tây đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. Có các bậc thềm phù sa cổ.
B. Có các bề mặt phủ badan.
C. Độ cao khoảng 100 - 200m.
D. Có nhiều núi cao
A. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. hướng núi tây bắc - đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.
C. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc - tây nam, song song với hướng gió, làm mưa ít.
D. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK