A. Khoan La San.
B. Pu Si Lung.
C. Phanxipăng.
D. Phu Luông.
A. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.
B. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
C. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.
D. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng bôxit..
A. Móng Cái - mũi Cà Mau.
B. Móng Cái - Hà Tiên.
C. Hải Phòng - Kiên Giang.
D. Quảng Ninh - Cà Mau.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Bình Thuận.
A. Malaixia
B. Mianma
C. Indonesia
D. Xingapo.
A. Rào Cỏ.
B. Động Ngai.
C. Pu xai lai leng.
D. Phu Hoạt.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn
C. Đông Triều.
D.
Pu Đen Đinh.
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.
A. Vùng Uran.
B. Vùng Viễn Đông
C. Vùng Trung tâm đất đen.
D. Vùng Trung ương.
A. lùi lại 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch
D. tăng thêm 1 giờ.
A. Trên biển được xác định bằng ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo
B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
C. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
D. Được xác định bằng khung tọa độ trên đất liền của nước ta
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D.
Trường Sơn Nam.
A. trên 2000 loài cá.
B. các rạn san hô.
C. nhiều loài sinh vật phù du.
D.
hơn 100 loài tôm.
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. nhiệt độ trung bình cao.
C. độ ẩm không khí lớn.
D. sự phân mùa khí hậu.
A. Cao nguyên Đắk Lắk.
B. Cao nguyên Mơ Nông.
C. Cao nguyên Di Linh.
D. Cao nguyên Lâm Viên.
A. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại
B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ trụ.
C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
D. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B.
phía Đông và ven vịnh Mêhicô.
C.
phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương
A. Quảng Nam
B. Đak Lak
C. Kon Tum
D. Gia Lai
A. sông Ê-nít-xây
B. sông O-bi.
C. sông Lê-na
D. sông Von-ga
A. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
B. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
C. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23°C
D. Độ mặn trung bình là 32 - 33%o, thay đổi theo mùa
A. nhiều dân tộc.
B.
dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. khu vực Nam Trung Bộ
B. khu vực Bắc Trung Bộ.
C. khu vực Đông Nam Bộ.
D.
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
A. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam).
B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam).
C. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc).
D. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc).
A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích cả nước
B. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.
C. Đồi núi chiếm 4 diện tích, đồng bằng chỉ chiếm 4 diện tích.
D. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi.
A. Biên độ nhiệt độ trong năm rất lớn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất.
C. Lượng mưa tháng IX cao nhất.
D. Lượng mưa tháng 1 thấp nhất.
A.
Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A. 84 người/km2.
B. 84 người/km.
C. 8 người/km2.
D.
8 người/km.
A. đường biển.
B. đường hàng không
C. đường bộ.
D. đường sắt.
A. Diện tích bông giảm nhanh.
B. Diện tích lúa liên tục tăng thời kì 2010-2015.
C. Diện tích mía tăng thời kì 2010-2014.
D. Diện tích ngô liên tục tăng.
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
A. trục hoành.
B. chú giải.
C. trục tung
D.
tên biểu đồ.
A. phá rừng để nuôi tôm, cá.
B. cháy rừng.
C. chiến tranh.
D. khai thác gỗ, củi.
A. 22 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.
B. 22 giờ 30 ngày 13/11 năm 2018.
C. 08 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.
D. 08 giờ 30 ngày 11/11 năm 2018.
A. về phía xích đạo.
B. về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. về phía bên phải theo hướng chuyển động.
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK