A. bán đảo Trung Ân, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
A. Diện tích vùng đất là 331.212km2.
B. Đường biên giới trên đất liền dài 5.400km.
C. Đường bờ biển dài 3.260km.
D. Có hơn 4.000 hòn đảo lớn nhỏ.
A. 23°26'B.
B. 23°25'B.
C. 23°24’B.
D. 23°23'B.
A. 8°35'N.
B. 8°34N.
C. 8°33N.
D. 8°32N.
A. Khánh Hoà.
B. Quảng Nam.
C. Cà Mau.
D. Phú Yên.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
A. 8°37'B - 20°23'B.
B. 8°37'B - 21°23'B.
C. 8°37'B - 22°23'B.
D. 8°34'B - 23°23'B.
A. 102°10'Đ - 106°24'Đ.
B. 102°10'Đ - 107°24'Đ.
C. 102°10'Đ - 108°24'Đ.
D. 102°09'Đ - 109°24'Đ.
A. 117°20'Đ tại Biển Đông.
B. 117°19'Đ tại Biển Đông.
C. 117°18'Đ tại Biển Đông.
D. 117°17'Đ tại Biển Đông.
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
A. 331.211 km2.
B. 331.212 km2.
C. 331.213 km2.
D. 331.214 km2.
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Campuchia.
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
A. Philippin.
B. Đông Timo.
C. Brunây.
D. Malaixia.
A. đồng bằng.
B. miền núi.
C. gò đồi.
D. cao nguyên.
A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi.
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
D. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
A. Móng Cái.
B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị.
D. Đồng Đăng.
A. Cầu Treo.
B. Vĩnh Xương.
C. Lào Cai.
D. Mộc Bài.
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoàng Sa và Trường Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo.
A. Trung Quốc.
B. Philippin.
C. Lào.
D. Campuchia.
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kỉnh tế.
B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. có chiều rộng 12 hải lí.
B. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vũng lãnh hải.
C. vùng nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. đường biên giới quốc gia.
B. đường biên giới quốc gia trên biển.
C. đường tiếp giáp vớỉ vùng biển quốc tế.
D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp vói vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thuỷ.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
A. 1 triệu km2.
B. 2 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 4 triệu km2
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. chan hoà ánh nắng.
C. nền nhiệt độ cao.
D. thảm thực vật đa dạng.
A. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. tiếp giáp với Biển Đông.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
A. xanh tốt quanh năm.
B. đa dạng về loài.
C. đa dạng về gen.
D. có nhiều tầng cây.
A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. khí hậu có bốn mùa.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. có nền nhiệt độ cao.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. cán cân bức xạ quanh năm dương.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
A. giữa miền Bắc với miền Nam.
B. giữa miền núi với đông bằng.
C. giữa đất liền và biển.
D. giữa đồi núi với ven biển.
A. Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Nước ta nằm trong vành đai động đất.
D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
A. giao lưu với các nước.
B. chung sống hoà bình với các nước.
C. trở thành trung tâm của khu vực.
D. phát triển nhanh hơn các nước khác.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK