A. Thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
C. Hàng hoá phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước.
A. khu vực ngoài Nhà nước tăng; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
B. khu vực ngoài Nhà nước giảm; khu vực Nhà nước táng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. khu vực ngoài Nhà nước tăng; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. khu vực ngoài Nhà nước giảm; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
A. hàng hoá ít.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. dân cư đông.
D. giao thông còn khó khăn.
A. Sự phân bố của các cơ sở bán lẻ.
B. số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ hàng hoá.
D. số lao động của ngành.
A. tác động của thị trường ngoài nước.
B. cơ chế quản lí thay đổi.
C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.
D. sự đa dạng của các mặt hàng.
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
C. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
D. có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. nông, lâm, thuỷ sản.
D. công nghiệp chế tạo.
A. tỉ lệ hàng gia công còn khá lớn.
B. tỉ trọng hàng đã qua chế biển hoặc tinh chế còn thấp.
C. các mặt hàng xuất khẩu chủ lực về nông nghiệp còn ít.
D. Câu A và B đúng.
A. 1993.
B. 1992.
C. 1991.
D. 1990.
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao năng suất lao động.
D. Tổ chức sản xuất hợp lí.
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, EU.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc.
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu.
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005.
C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới.
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu)..
D. Hàng nông - lâm - thuỷ sản.
A. nguyên liệu.
B. hàng tiêu dùng.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu.
A. khu vực châu Á - Thái bình Dương và châu Âu.
B. châu Âu và Bắc Mĩ.
C. Bắc Mĩ và Trung Quốc.
D. Trung Quốc và O-xtrây-li-a.
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Việc đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
C. Nhu cầu tiêu dùng.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ.
A. châu Phi và Bắc Mĩ.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. châu Âu và châu Phi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Có 200 hang động.
B. Có nhiều sông, hồ.
C. Có 125 bãi biển.
D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới.
A. Hơn 30 vườn quốc gia.
B. Nhiều loài động vật hoang dã, thuỷ hải sản.
C. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng.
D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau.
A. 4 vạn di tích.
B. Nhiều di sản văn hoá vật thể và phi vật thể thể giới.
C. Lễ hội diễn ra quanh năm.
D. Hơn 30 vườn quốc gia.
A. Không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình Huế.
B. Nhã nhạc cung đình Huế, phố cổ Hội An.
C. Phố cổ Hội An, không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên.
D. Di tích Mĩ Sơn, nhã nhạc cung đình Huế.
A. Phố cổ Hội An, cố đô Huế, Chùa Một cột.
B. Di tích Mĩ Sơn, cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.
C. Cố đô Huế, Phố cổ hội An, Di tích Mĩ Sơn..
D. Phố cổ Hội An, Phong Nha - Kẻ Bàng, cố đô Huế.
A. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Hình thành từ những năm 60 cửa thế kỉ XX.
C. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay.
D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển.
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
A. Hạ Long, Hà Nội, Nha Trang.
B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.
C. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ.
D. Hạ Long, Hải Phòng, Nha Trang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK