A. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới
B. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào
C. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước
D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh
C. Cơ cấu dân số trẻ
D. Phân bố dân cư chưa hợp lí
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều
A. Trở ngại cho phát triển kinh tế
B. Trở ngại cho nâng cao đời sống
C. Trở ngại cho bảo vệ môi trường
D. Trở ngại cho nâng cao đời sống
A. 1,2
B. 2,2
C. 3,2
D. 4,2
A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Hàn Quốc
B. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, một số nước châu Âu
C. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Nhật Bản
D. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Lào
A. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau
B. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất
C. Sự phát triền kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch
D. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao
A. 10
B. 11
C. 12
D.13
A. Dân số nước ta tăng nhanh
B. Việt Nam là một nước đông dân
C. Phần lớn dân số ở thành thị
D. Cơ cấu dân số chuyển sang già
A. Đông
B. Trẻ
C. Tăng nhanh
D. Phân bố không đều
A. Từ năm 1989 - 1999
B. Từ sau năm 2000
C. Đầu thế kỷ XX
D. Nửa cuối thế kỷ XX
A. Cải thiện chất lượng cuộc sống
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ
C. Giải quyết được nhiều việc làm
D. Khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
A. Làm giảm tốc độ phát triển kinh tế
B. Chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện
C. Không đảm bảo sự phát triển bền vững
D. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao
A. Ô nhiễm môi trường
B. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
C. Giảm GDP bình quân đầu người
D. Cạn kiệt tài nguyên
A. 1954- 1960
B. 1960- 1965
C. 1965 - 1970
D. 1970- 1976
A. 70 vạn người
B. 80 vạn người
C. 90 vạn người
D. 1 triệu người
A. Công tác kế hoạch hoá gia đình
B. Chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
C. Các hoạt động giáo dục dân số
D. Các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên
A. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng
B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít
C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông
D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình của cả nước
A. 72
B. 73
C. 74
D. 75
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đông Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị
B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn
D. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng
A. Quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng
C. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao
A. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
B. Khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí
C. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực
D. Đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK