A. lớn nhất nước ta.
B. tương đương với Đông Nam Bộ.
C. nhỏ nhất nước ta.
D. lớn hơn Đông Nam Bộ.
A. Diện tích nhỏ nhất
B. Số dân ít nhất.
C. Số tỉnh ít nhất.
D. Số thành phố ít nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Giáp Trung Quốc.
B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điếm.
C. Giáp các vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Giáp vịnh Bắc Bộ.
A. Bắc Giang.
B. Hải Dương.
C. Ninh Bình.
D. Hưng Yên.
A. Hà Nội, Hải Dương.
B. Hà Nội, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, Nam Định.
A. Đất xám phù sa cổ.
B. Đất không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Đất mặn.
D. Đất được bồi đẳp phù sa hàng năm.
A. 51,1.
B. 51,2.
C. 51,3.
D. 51,4.
A. 50.
B. 60.
C. 70.
D. 80.
A. Giáp biển, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
C. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Vị trí địa lý thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
A. Nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
B. Trồng được cây công nghiệp lâu năm.
C. Tăng thêm được một vụ lúa.
D. Trồng được các loại rau ôn đới.
A. Đá vôi và than đá.
B. Đá vôi và sét cao lanh.
C. Than đá và sét cao lanh.
D. Sét cao lanh và dầu mỏ.
A. Dồi dào, có truyền thống và kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng đứng hàng đầu cả nước.
C. Có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hoá.
D. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nguồn lao dộng dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.
C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.
D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.
A. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế của cả nước.
B. Mật độ dân số của vùng lên đến trên 1.000 người/km2
C. Tỉnh nào cũng có số dân lớn.
D. Có nhiều đô thị lớn, đông dân.
A. Rừng và đất lâm nghiệp ngày càng giảm.
B. Đất thổ cư và đất chuyên dùng ngày càng thu hẹp.
C. Diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng giảm.
D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng được mở rộng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đông lao động, giải quyết đuợc nhiều khó khăn về tự nhiên.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhiều lao động kĩ thuật cao, phát triển nhiều khu công nghiệp.
D. Lao động nông nghiệp đông, có nhiều vùng chuyên môn hoá cây trồng.
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,...
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn là diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hoá rộng.
D. đất đai ở nhiều nơi bị bạc màu.
A. số dân rất đông.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp
D. sản lượng lúa không cao.
A. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. nuôi trồng thuỷ sản.
B. trồng cây lương thực.
C. trồng cây công nghiệp.
D. chăn nuôi.
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lãm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ có nhiều biến chuyển.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lãm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ có nhiều biến chuyển.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ có giảm.
A. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực, nhất là ngành dịch vụ.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực, nhưng còn chậm.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch nhanh chóng; nhưng tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp còn rất cao.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch nhanh chóng; tỉ trọng của công nghiệp - xây dựng rất cao.
A. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực I.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực I và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
A. Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
D. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
A. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.
B. Ngoại thương, du lịch, tài chính.
C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.
D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.
A. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, hoá chất - phân bón - cao su.
B. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử.
C. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây đựng, luyện kim đen và luyện kim màu.
D. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, đóng tàu và luyện kim màu.
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực 11, giảm tỉ trọng khu vực III.
B. tăng tỉ trọng khu vực ĩ và II, giảm tỉ trọng của khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK